Công thức hóa học của hợp chất được tạo nên từ nguyên tố Kali (K) có hóa trị (I) và nhóm nguyên tử (CO3) có hóa trị (II) là:
A. K(CO3)2. B. K2CO3. C. KCO3. D. K2(CO3)2.
Công thức hóa học của hợp chất được tạo nên từ nguyên tố Kali (K) có hóa trị (I) và nhóm nguyên tử (CO3) có hóa trị (II) là:
công thức hóa học của hợp chất tạo bởi K hóa trị (1) và nhóm(SO4)hóa trị (2) là :
A.KSO4
B.K2SO4
C.K3SO
D.K(SO4)2
Hợp chất R được tạo bởi nguyên tố Y (hóa trị II) với nhóm (NO3) (hóa trị I). Biết
trong R, nguyên tố Y chiếm 34,043% khối lượng. Công thức hóa học của R là
Hợp chất A có khối lượng phân tử nặng gấp 31,5 lần khí Hidro được tạo bởi Hidro và nhóm nguyên tử XOy(hóa trị I) . Biết % khối lượng O trong A bằng 76,19. Hợp chất B tạo bởi 1 kim loại M và nhóm OH . Hợp chất C tạo bởi kim loại M và nhóm XOy có PTK là 213 . Xác định CT A , B , C
Hạt đại diện của đơn chất phi kim X nặng bằng hạt đại diện của hợp chất Y tạo bởi nguyên tố đồng và nhóm HPO4. Biết hóa trị của tố đồng và nhóm HPO4 được xác định trong các CTHH: CuO và H3PO4. Xác đinh CTHH của X.
GẤP GẤP MỌI NGƯỜI ƠI. Giup mik vs. Tính hóa trị của S trong AL2S. Câu 2: Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi sắt và nhóm nitrat. NO3 có hóa trị I. Câu 3: Nguyên tố R có NTK BẰNG 0.5 lần NTK của lưu huỳnh. a, xác định nguyên tố R? Nó là nguywwn tố kim loại hay phi kim?b, R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó.
Biết Cu có hóa trị II và nhóm SO₄ có hóa trị II. Vậy công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Cu và nhóm SO₄ là ?
3. a)Tính hóa trị của S trong các hợp chất SO3
b) Viết CTHH của hợp chất tạo bởi N(IV) và O, Fe(III) và SO4.