Coi hỗn hợp X ban đầu gồm Fe và O.
Khi đó áp dụng định luật bảo toàn mol electron, ta có:
Đáp án A.
Coi hỗn hợp X ban đầu gồm Fe và O.
Khi đó áp dụng định luật bảo toàn mol electron, ta có:
Đáp án A.
Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, cần 0,05 mol H2. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được thể tích V ml SO2 (đktc). Giá trị V(ml) là:
A.112ml
B. 224 ml
C. 336 ml
D. 448 ml
Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 cần 0,05 mol H 2 . Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thì thu được thể tích V ml SO 2 (đktc). Giá trị V(ml) là
A. 112 ml
B. 224 ml
C. 336 ml
D. 448 ml
Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam bột X gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Cu bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được 2,912 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch chứa 36 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 45,98%.
B. 65,57%.
C. 40,23%.
D. 30,27%.
Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam bột X gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Cu bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 39,34%.
B. 65,57%.
C. 26,23%.
D. 13,11%.
Để khử hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 cần 0,12 mol CO. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thì thu được thể tích V lít SO 2 (đktc). Giá trị V là
A. 1,12
B. 0,672
C. 0,336
D. 0,448
Cho 18,0 g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 1M thu được 1,12 lít khí (đktc). Nếu khử hoàn toàn 18,0 gam hỗn hợp X trên bằng CO (dư) rồi cho chất rắn tạo thành phản ứng hết với dung dịch HNO3 (dư) thì thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) thu được là
A. 7,84 lítA. 7,84 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 5,60 lít
Hỗn hợp X gồm FeO , Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 . Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca OH 2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 10 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư), thu được 3,36 lít khí SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 60 gam muối. Giá trị của m là
A. 23,2
B. 46,4
C. 21,6
D. 56,8
Hỗn hợp X gồm FeO , Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 . Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca OH 2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là
A. 6,80
B. 7,12
C. 13,52
D. 5,68
Hòa tan hết 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 ( đặc, nóng), thu được V lít hỗn hợp khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất của S+6, đktc) và dung dịch Y. Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 21,4 gam kết tủa. Gía trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 5,60.
D. 7,84.