- Cả C 2 H 2 và C 2 H 4 đều phản ứng với dung dịch KMnO 4 còn C 2 H 6 thì không phản ứng.
- Chọn đáp án B.
- Cả C 2 H 2 và C 2 H 4 đều phản ứng với dung dịch KMnO 4 còn C 2 H 6 thì không phản ứng.
- Chọn đáp án B.
hỗn hợp A gồm Al ,Mg ,Cu. đun hỗn hợp A trong NaOH dư đc khí B, dd C và phần ko tan D. đun D vs H2SO4 đặc , dư đc khí E và dd G. Khí E nặng hơn khí H2 32 lần cho dd NaOH vào G đến dư đc kết tủa H. Nung H đc chất I . Chia I lm 2 phần -phần 1 : trộn vs Cacbon nung nóng đc chất rắn K -Cho Cacbon oxit qua phần 2 nung nóng đến khối lượng ko đổi đc chất rắn L. Cho dd HCl dư vào L đến phản ứng hoàn toàn thu đc chất rắn M và dd N . Xác định các chấy và vt ptpư
Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 28. Đem đốt X chỉ thu được CO 2 và H 2 O. CTPT của X là : A. C 2 H 6 . B. CH 2 O. C. C 2 H 2 . D. C 2 H 4 .
Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dd NaOH, thu được dd Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MX < 126). Số nguyên tử H trong phân tử bằng
A. 8.
B. 12.
C. 10.
D. 6.
Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dd NaOH, thu được dd Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MX < 126). Số nguyên tử H trong phân tử bằng
A. 8.
B. 12.
C. 10.
D. 6.
Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dd NaOH, thu được dd Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MX < 126). Số nguyên tử H trong phân tử bằng
A. 8.
B. 12.
C. 10.
D. 6.
Hỗn hợp gồm C 2 H 2 , C 3 H 6 , C 3 H 8 để thu được C 3 H 8 tinh khiết người ta cho hỗn hợp lội chậm qua:
A. dd NaOH.
B. dd KMnO 4 .
C. dd AgNO 3 / NH 3 .
D. Br 2 nguyên chất.
tính pH của dd (A) trong các trường hợp sau:
a, trong 100ml đ (A)có chứa o,4g NaOH (cho H=1, Cl=35,5)
b, trong 50ml dd Ba(OH)2 có 0,0025mol.
Dẫn luồng khí CO qua ống sứ đựng 57,52 gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe3O4 sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn B và hỗn hợp khí C gồm 2 khí. Cho C phản ứng với dung dịch chứa 0,16 mol NaOH thì thu được 10,96 gam 2 muối. Hòa tan B trong 500 ml dung dịch HNO3 4,2M, phản ứng hoàn toàn tạo thành dung dịch D chỉ chứa các muối và 5,16 gam hỗn hợp khí E trong đó Nitơ chiếm 4900/129% về khối lượng (không chứa nguyên tử H). Cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Khối lượng muối (gam) Fe(NO3)3 trong D là
A. 116,16
B. 26,62
C. 36,30
D. 77,44
Phương trình ion thu gọn: H + + OH - -> H 2 O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây: A. H 2 SO 4 + BaCl 2 -> BaSO 4 + 2HCl B. NaOH + NaHCO 3--Na2 CO 3 + H 2 O C. Fe(OH) 3 + 3HCl-> FeCl 3 + 3H 2 O D. HCl + NaOH ->NaCl + H 2 O