H24

Hỗn hợp A gồm CO và NO có tỉ khối hơi so với He là
103/14
a. Tính tỉ lệ về số mol của hai khí trên.
b. Cho 20,6 gam hỗn hợp A phản ứng với 11,2 lít khí O2 (đktc), thu được hỗn hợp khí B. Xác định
thành phần và số mol các khí có trong B. Tính tỉ khối của B so với khí He.

H24
17 tháng 7 2021 lúc 18:18

a)

Gọi $n_{CO} = a ; n_{NO} = b$

Ta có :

$28a + 30b = (a + b). $\dfrac{103}{14}.4$

$\Rightarrow \dfrac{10}{7}a = \dfrac{4}{7}b$

$\Rightarrow \dfrac{a}{b} = \dfrac{2}{5}(1)$

b)

$28a + 30b = 20,6(2)$

Từ (1)(2) suy ra a = 0,2 ;b = 0,5

$n_{O_2}  = 0,5(mol)$

2CO  +   O2   \(\xrightarrow{t^o}\)   2CO2

0,2..........0,1............0,2........(mol)

2NO  +   O2   \(\xrightarrow{t^o}\)   2NO2

0,5.........0,25...........0,5............(mol)

Sau phản ứng, B gồm : 

CO: 0,2 mol

NO2 : 0,5 mol

O2 dư : 0,5 - 0,25 - 0,1 = 0,15(mol)

$n_{hh} = 0,2 + 0,5 + 0,15 = 0,85\ mol$

$\%n_{CO_2} = \dfrac{0,2}{0,85}.100\% = 23,53\%$

$\%n_{NO_2} = \dfrac{0,5}{0,85} .100\% = 58,82\%$

$\%n_{O_2\ dư} = 17,65\%$

Bảo toàn khối lượng :  $m_B = m_A + m_{O_2} = 20,6 + 0,5.32 = 36,6(gam)$
$M_B = \dfrac{36,6}{0,85} = 43,06(g/mol)$
$d_{B/He} = \dfrac{43,06}{4} = 10,765$

Bình luận (0)
TP
17 tháng 7 2021 lúc 18:23

a) \(M_A=\dfrac{103}{14}.4=\dfrac{206}{7}\)

Lập sơ đồ đường chéo :

=> \(\dfrac{n_{CO}}{n_{NO}}=\dfrac{30-\dfrac{206}{7}}{\dfrac{206}{7}-28}=\dfrac{2}{5}\)

b)Gọi x, y lần lượt là số mol CO, NO

=>  \(\left\{{}\begin{matrix}28x+30y=20,6\\\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{5}\end{matrix}\right.\)

=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,5\end{matrix}\right.\)

\(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)

2CO + O2 → 2CO2

0,2---->0,1---->0,2

2NO + O2 → 2NO2

0,5---->0,25--->0,5

=> Hỗn hợp khí B gồm : \(\left\{{}\begin{matrix}O_{2\left(dư\right)}=0,5-\left(0,1+0,25\right)=0,15\left(mol\right)\\n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\\n_{NO_2}=0,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

=> \(M_B=\dfrac{0,15.32+0,2.44+0,5.46}{0,15+0,2+0,5}=\dfrac{732}{17}\)

dB/He= \(\dfrac{732}{17}:4=\dfrac{183}{17}\approx10,77\)

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TS
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
LP
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
CD
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết