Hoàn thành phương trình sau :
Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3-> Fe(SO4)3
2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 →to→Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Hoàn thành phương trình sau :
Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3-> Fe(SO4)3
2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 →to→Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Lập Phương Trình Hóa Học của phản ứng Fe(OH)3 + H2SO4 ----> Fe2(So4)3 + H2O
Hoàn thành phương trình phản ứng hóa học
Fe(OH)2+O2---> Fe2O3+H2O
Cân bằnh phương trình hóa học sau
Fe + HNO3 --->Fe(NO3)3 + NO +H2O
Fe+ H2SO4 --->Fe2(SO4)3+SO2+ H2O
😏⬆😏🙏🙏🙏😏💅
CÂN BẰNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC SAU
Fe(OH)3 -----> Fe2O3 + H2O
cân bằng phương trình hóa học
a,\(FE\left(OH\right)_3\rightarrow FE_2O_3+H_2O\)
b,\(FE+H_2SO4\rightarrow FE_2\left(SO4\right)_3+S02+H_20\)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
? + O2 → Al2O3
Fe + ? → FeCl3
Na + H2O → NaOH + H2
? + HCl → ZnCl2 + H2
CxHy + O2 → CO2 + H2O
Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết đâu là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy?
a. Fe + O2 --> Fe3O4 b. H2 + Fe2O3 --> Fe + H2O
c. C2H6 + O2 --> CO2 + H2O d. BaCl2 +Fe2(SO4)3 --> BaSO4 + FeCl3
e. FeCl3 + NaOH --> Fe(OH)3 + NaCl e. KClO3 --> KCl + O2
Câu 2. Trong các công thức hóa học sau: BaO, MgCO3, SO2, AgNO3, PbO, C2H6O, H2SO3, P2O3, C3H8, K2O, H2SiO3,Ca(OH)2, KOH, N2O5, H3PO4, HNO3,FeO.
a. Công thức hóa học nào là công thức hóa học của Oxit.
b. Oxit nào thuộc loại oxit axit, oxit nào thuộc loại oxit bazơ.
c. Gọi tên các oxit đó.
Câu 3. Đốt cháy a(g) lưu huỳnh, sau phản ứng người ta thu được 6,72 (l) khí lưu huỳnh đioxit (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng cháy.
c. Tính thể tích (đktc) khí oxi cần thiết để phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử trg các hợp chất sau: NaCl, Fe(so4)3, HBr, HNO3, FexOy, CuO, Al(NO3)3, KMnO4, R(OH)n
c) Fe(NO3)3----> Fe(OH)3 ---> Fe2O3----> Fe -----> FeCl2 ----> Fe(OH)2