\(CaCO_3\underrightarrow{^{t^o}}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl_{\downarrow}\)
\(CaCO_3\underrightarrow{^{t^o}}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl_{\downarrow}\)
âu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH a) Fe + O2 ---> Fe3O4 b) Al + Cl2 ---> AlCl3 c) CuO + HCl ---> CuCl2 + H2O d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl e) Ca(OH)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + NaOH f) Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 g) KClO3 ---> KCl + O2 h) P2O5 + H2O ---> H3PO4 i) P + O2 ---> P2O5 j) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O Câu 18. 18.1. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong bình chứa khí oxi, ta thu được 4,4 gam sản phẩm cacbon đioxit (CO2). a) Lập PTHH. b) Viết công thức về khối lượng các chất đã phản ứng. c) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ sau: Fe3O4<----Fe---->H2---->H2O---->Ca(OH)2
Câu 1
1. Hãy hoàn thành các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau đây:
a. HClH2H2OO2 Na2ONaOH
b. KClO3O2SO2SO3 H2SO4Na2SO4
c. Cu(OH)2 H2O H2Fe FeSO4
2. Chọn hệ số và lập thành PTHH của những phản ứng sau:
N2O5 + H2O HNO3
Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
Fe3O4 + HClFeCl2 + FeCl3 + H2O
FexOy + CO FeO + CO2
FexOy + Al Al2O3 + Fe
Câu 1
1. Hãy hoàn thành các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau đây:
a. HCl -----> H2 -----> H2O -----> O2 -----> Na2O -----> NaOH
b. KClO3 -----> O2 -----> SO2 -----> SO3 -----> H2SO4 -----> Na2SO4
c. Cu(OH)2 -----> H2O -----> H2 -----> Fe -----> FeSO4
2. Chọn hệ số và lập thành PTHH của những phản ứng sau:
N2O5 + H2O -----> HNO3
Al(OH)3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
Fe3O4 + HCl -----> FeCl2 + FeCl3 + H2O
FexOy + CO -----> FeO + CO2
FexOy + Al -----> Al2O3 + Fe
BÀI 3: Có sơ đồ phản ứng sau: CaCO 3 +HCl CaCl 2 +CO 2 +H 2 O Tính khối axit clohidric (HCl) tham gia phản ứng vừa đủ với 10 gam canxi cacbonat (Calo3) ( cho Ca=40, C=12, O=16, H=1, Cl=35,5 )
BÀI 3: Có sơ đồ phản ứng sau: CaCO 3 +HCl CaCl 2 +CO 2 +H 2 O Tính khối axit clohidric (HCl) tham gia phản ứng vừa đủ với 10 gam canxi cacbonat(CaCo3)(cho Ca=40, C=12, O=16, H=1, Cl=35,5)
Bài 1: Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) HgO → Hg + O 2 .
b) Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 + H 2 O
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong mỗi phản ứng.
Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na 2 CO 3 + CaCl 2 → CaCO 3 + NaCl.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).
Bài 3: Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H 2 SO 4 tạo ra khí
hiđro H 2 và chất magie sunfat MgSO 4 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác
trong phản ứng.
Bài 4: Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo hợp chất P 2 O 5 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác
trong phản ứng.
Bài 5: Lập PTHH:
1/ Al + O 2 = Al2O3
2 / Al(0H)3 = Al2O3 + H2O
3/ Al203 + HCl = AlCl3 + H20
4/ Al + HCl → AlCl3 + H2
5/ CH4 + O2 = CO2 + H2O
6/ Fe + HCl → FeCl 2 + H 2
7/ K 2 O + H 2 O → KOH
8/ Na + H 2 O → NaOH + H 2
9/ Fe + Cl2 -> FeCl3
10/ CaCl 2 + Na 2 CO 3 -> NaCl + CaCO 3
3)Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ sau và cho biết mỗi phản ứng có thuột loại nào?
1. Fe2O3 + Co --> FẽOy + ?
2. KMnO4 --> ? MnO2 + ?
3. AI + O2 ---> Fe + ?
4. Fe + O2 --> O2 + FexOy
5. ? + H2O ---> NaOH
6. Zn + ? --> ZnCI2 + ?
7. CuO + H2 ---> Cu + H2O
8. Fes + O2 --> Fe2O3 + SO2
9. Fe3O4 + HCI ---> ? + ?
10. CxHy + O2 --> CO2 + H2O
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: a) Ca + H2O b) P2O5 + H2O c) Na +H2O d) CaO + H2O