NT

Hòa tan hoàn toàn 8,83 gam hôn hợp bột Fe2O3 và ZnO cần dùng 200 ml dung dịch HCl 1,5 M.

a) Tính khối lượng cũa mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.

b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 30% để hòa tan hỗn hợp các oxit trên.

 

KS
6 tháng 5 2022 lúc 19:04

a, Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe_2O_3}=a\left(mol\right)\\n_{ZnO}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\left(đk:a,b>0\right)\)

\(n_{HCl}=1,5.0,2=0,3\left(mol\right)\)

PTHH:

Fe2O3 + 6HCl ---> FeCl3 + 3H2O

a-------->6a

ZnO + 2HCl ---> ZnCl2 + H2

b----->2b

=> \(\left\{{}\begin{matrix}160a+81b=8,83\\6a+2b=0,3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,04\left(mol\right)\\b=0,03\left(mol\right)\end{matrix}\right.\left(TM\right)\)

=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe_2O_3}=0,04.160=6,4\left(g\right)\\m_{ZnO}=0,03.81=2,43\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

b, PTHH:

Fe2O3 + 3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 3H2O

0,04------>0,12

ZnO + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2O

0,03->0,03

=> \(m_{H_2SO_4}=\left(0,12+0,03\right).98=14,7\left(g\right)\)

=> \(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{14,7.100}{30\%}=49\left(g\right)\)

Bình luận (0)
DL
6 tháng 5 2022 lúc 19:23

gọi \(x,y\) lần lượt là số \(mol\) của\(CuO\) và \(ZnO\)

số \(mol\) \(HCl\) 

\(N=Cm.V=3.0,1=0,3\left(mol\right)\)

lập \(PTHH\) :

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl2+H2O\)

\(x\Rightarrow2x\)

\(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl2+H2O\)

\(y\Rightarrow2y\)

theo \(PTP\) , ta có :

\(2x+2y=0,3\) \(\left(1\right)\)

theo đề ra :

\(mCuO+mZnO=80x+81y=12,1\left(g\right)\) \(\left(2\right)\)

từ \(\left(1\right);\left(2\right)\Rightarrow80x+81y=12,1\left(g\right)\Rightarrow x=0,05\left(mol\right)\)

\(2x+2y=0,3\Rightarrow y=0,1\left(mol\right)\)

\(a,\) \(\%CuO=\dfrac{0,05.80.100}{12,1}=33,06\%\)

\(\%ZnO=\dfrac{0,1.80.100}{12,1}=66,94\%\)

\(b,\) \(CuO+H2SO4\rightarrow CuOSO4+H2O\)

\(0,05\rightarrow0,05\)

\(ZnO+H2SO4\rightarrow ZnSO4+H2O\)

\(0,1\rightarrow0,1\)

\(nH2SO4=0,05+0,1=0,15\left(mol\right)\)

\(mH2SO4=0,15.98=14,7\left(g\right)\)

\(mddH2SO4=14,7:20=73,5\left(g\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
FO
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
YD
Xem chi tiết
TV
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
MA
Xem chi tiết