\(Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ n_{H_2SO_4} = x = n_{Fe} = \dfrac{5,6}{56} = 0,1(mol)\)
\(Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ n_{H_2SO_4} = x = n_{Fe} = \dfrac{5,6}{56} = 0,1(mol)\)
Hoà tan hoàn toàn 6,05g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoát 2,688 H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 17,57g
B. 18,98g
C. 17,25g
D. 9,52g
Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3) cần dùng vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5M loãng. Giá trị của V là :
A. 0,23.
B. 0,18.
C. 0,08.
D. 0,16.
Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 1,344 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Xác định gía trị của m.
Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344 lít khí và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,25.
B. 8,98.
C. 7,25.
D. 10,27.
Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 S O 4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 9,52.
B. 10,27.
C. 8,98.
D. 7,25.
Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 1,344 lít khí hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52
B. 10,27
C. 8,98
D. 7,25
Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 9,52
B. 10,27
C. 8,98
D. 7,25
Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít khí hidro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,52
B. 10,27
C. 8,98
D. 7,25
Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2 S O 4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch K M n O 4 0,5M. Giá trị của V là
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.