- Tính nồng độ phần trăm của dung dịch: VD; + Hòa tan 20 g NaOH vào 150g nước. tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được. + Tính nồng độ phần trăm của 150 g dung dịch NaCl có chứa 50 g NaCl. - phân loại, gọi tên các hợp chất : oxi, axit, bazo, muối: Vd: Gọi tên và phân loại các chất sau: CaO, CuO, HCl, H3PO4, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2, CaCO3, CuSO4, NaCl. - bài toán xác định lượng chất dư khi 2 chất phản ứng với nhau: vd: Cho 26 gam kẽm vào dung dịch chứa 36,5 gam axit clohiđric (HCl). a) Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ? b) Chất nào còn dư sau phản ứng, khối lượng dư là bao nhiêu gam? c) Tính thể tích chất khí H2 sinh ra sau phản ứng (ở đktc) ? - tính chất hóa học của hidro oxi, điều chế oxi, hidro - cách nhận biết axit, bazo băng quì tím - Tính chất hóa học của nước.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi:
a. Hòa tan 5g NaOH vào 45g nước
b. Hòa tan 5,6g CaO vào 94,4g nước.
c. Trộn lẫn 200g dung dịch NaOH 10% vào 300g dung dịch NaOH 5%
TÍnh nồng độ % của dung dịch
a, Hòa tan 15,5g natri oxit vào 184,5g nước được dung dịch A
1: TÍnh nồng độ % của dung dịch A
2: Lấy 120g dung dịch A tác dụng với 150g dung dịch CuCL2 9%. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch thu được sau khi tách bỏ kết tủa
Câu 1: Hòa tan 5g muối ăn vào nước thu được 250g dung dịch. Tính: a) Tính khối lượng nước dùng để hòa tan b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Câu 2: Hoà tan 15g CuSO4 vào nước thu được dung dịch CuSO4 5%, tính khối lượng dung dịch CuSO4 và khối lượng nước dùng để pha chế - Dạ mọi người giúp em với ạ, mai là em nộp bài rồi mà ko biết làm ạ, cầu xin m.n đó ạ 😭😭
a, Hòa tan 15,5g natri oxit vào 184,5g nước được dung dịch A
1: tính nồng độ % của dung dịch A
2: Lấy 120g dụng dịch A tác dụng với 150g dung dịch CuCl2 9%. Tính nồng độ % củ các các chất trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa
Câu 1 . Lấy 8,4g Mg hòa tan vào 146g dung dịch HCl thì vừa đủ
a,Viết pt phản ứng
b,Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đầu
c,Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng
Câu 2. Hòa tan 10g CaCO3 vào 114,1g dung dịch HCl 8%
a,Viết pt pư
b,Tính nồng độ % các chất thu được sau PƯ
Câu 3. Cho a(g) Fe tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl ( D=1,2g/ml) thu được dung dịch và 6,72 lít khí ( đktc)
a, Viết pt pư
b,Tính nồng độ % và nồng độ mol/l dung dịch HCl
Cho 335g dung dịch Na2SO4 10% vào 200g dung dịch BaCl2 phản ứng xảy ra vừa đủ. Tính nồng độ phần trăm (%) của dung dịch thu đuợc sau khi lọc tách bỏ kết lửa GIÚP VS MN MAI MIK THÌ ÒI GIÚP VỚI MN ƠI
Hòa tan vừa đủ 2.76 gam kim loại natri vào nước thì thu được 200 gam dung dịch natri hidroxit và V ml khí thoát ra ở đktc.
a) Tính giá trị của V.
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch natri hidroxit.
c) Để thu được 1/2 lượng khí trên trì cần hòa tan dết bao nhiêu gam sắt trong dung dịch axit clohidric?
Cứu mình với
Câu 1: Hòa tan hết 40 gam SO3 vào 90 gam nước tạo thành dung dịch X. a. Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch X. b. Tính khối lượng MgO tối đa cần để hòa tan hết trong dung dịch X.
Câu 2: Hòa tan hết 24,0 gam CuO vào dung dịch HCl có nồng độ 14,6% (lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch Y. a. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng. b. Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch Y.