TD

Hòa tan 1,6g CuO trong 100g dung dịch H2SO4 20% a.Sau phản ứng chất nào còn dư b.Tính Khối lượng muối tạo thành c.Tính C% của axit trong dd thu đc sau pư

H24
8 tháng 3 2022 lúc 21:25

a) Số mol CuO và H2SO4 lần lượt là:

nCuO =\(\dfrac{16}{80}\)= 0,02 (mol)

nH2SO4 = \(\dfrac{100.20}{100.98}\) ≃ 0,2 (mol)

Tỉ lệ: nCuO : nH2SO4 = 0,02/1 : 0,2/1 = 0,02 : 0,1

=> H2SO4 dư, tính theo CuO

=> mH2SO4(dư) = n(dư).M = 0,18.98 = 17,64 (g)

PTHH:CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O

---------0,02-------0,02------0,02----0,02--

=> Có 1,6 g CuO tham gia phản ứng

b) Khối lượng CuSO4 tạo thành là:

mCuSO4 = n.M = 0,02.160 = 3,2 (g)

c) Khối lượng dd sau phản ứng là:

mddspư = mCuO + mddH2SO4 = 1,6 + 100 = 101,6 (g)

Nồng độ phần trăm của axit thu được spư là:

C%H2SO4(dư) = \(\dfrac{17,64}{101,6}\) .100≃ 17,4 %

Bình luận (0)
H24
8 tháng 3 2022 lúc 21:27

a) \(n_{CuO}=\dfrac{1,6}{80}=0,02\left(mol\right)\)

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{20\%.100}{98}=\dfrac{10}{49}\left(mol\right)\)

PTHH: CuO + H2SO4 --> CuSO4 + H2O

Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,02}{1}< \dfrac{\dfrac{10}{49}}{1}\) => CuO hết, H2SO4 dư

b)

PTHH: CuO + H2SO4 --> CuSO4 + H2O

            0,02-->0,02------->0,02

=> \(m_{CuSO_4}=0,02.160=3,2\left(g\right)\)

c) 

mdd sau pư = 1,6 + 100 = 101,6 (g)

\(C\%_{H_2SO_4.dư}=\dfrac{98.\left(\dfrac{10}{49}-0,02\right)}{101,6}.100\%=17,756\%\)

Bình luận (0)
TP
8 tháng 3 2022 lúc 21:29

\(a.n_{CuO}=\dfrac{1,6}{80}=0,02\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{100.20\%}{98}=\dfrac{10}{49}\left(mol\right)\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ LTL:\dfrac{0,02}{1}< \dfrac{10}{49}\Rightarrow H_2SO_4dư\\ b.n_{CuSO_4}=n_{Cu}=0,02\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CuSO_4SS}=0,02.160=3,2\left(g\right)\\ c.m_{ddsaupu}=1,6+100=101,6\left(g\right)\\ n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{10}{49}-0,02=\dfrac{451}{2450}\left(mol\right)\\ C\%H_2SO_4\left(dư\right)=\dfrac{\dfrac{451}{2450}.98}{101,6}.100=17,76\%\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TD
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
BM
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết