Chọn D.
Từ đồ thị suy ra α m a x = 0,15rad.
Chọn D.
Từ đồ thị suy ra α m a x = 0,15rad.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 với biên độ góc α 0 = 0 , 1 r a d . Tốc độ của vật tại li độ góc α = 0 , 07 r a d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,05 m/s
B. 0,32 m/s
C. 0,23 m/s
D. 0,04 m/s
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos ( 20 π - 0 , 79 ) rad
B. α = 0 , 1 cos ( 10 π + 0 , 79 ) rad
C. α = 0 , 1 cos ( 20 π + 0 , 79 ) rad
D. α = 0 , 1 cos ( 10 π - 0 , 79 ) rad
Tại nơi có g = 9,8 m / s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 2,7 cm/s.
B. 27,1 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Tại nơi có g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 27,1 cm/s.
B. 1,6 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Một con lắc đơn khi dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất với biên độ góc 0,10 rad thì cơ năng của dao động là 20 mJ. Khi con lắc dao động điều hòa cũng ở nơi đó với biên độ góc 0,12 rad thì cơ năng của dao động là
A. 28,8 mJ
B. 30,0 mJ
C. 25,2 mJ
D. 24,0 mJ
Một con lắc đơn dài 1,5 m dao động điều hòa với phương trình li độ góc α = 0,1cos(2t + π ) (rad) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5 π s thì li độ dài của con lắc là
A. 0,15 cm
B. 0,1 cm
C. 10 cm
D. 0,15 m
Li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa có dạng α = α 0 cos 2 πft rad (f > 0). Đại lượng α 0 được gọi là
A. chu kì của dao động.
B. tần số của dao động.
C. biên độ góc của dao động
D. pha ban đầu của dao động
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 37,96 cm/s.
B. 2,71 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 27,1 cm/s.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc π/20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Lấy π 2 = 10 . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc π 3 40 rad là
A. 3 s.
B. 3 2 s .
C. 1/3 s.
D. 1/2 s.