Câu 45: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp ?
A. Trùng giày. B. Trùng biến hình. C. Trùng roi xanh. D. Trùng kiết lị.
Câu 46: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản nhất ?
A. Trùng roi. B. Trùng biến hình. C. Trùng giày. D. Trùng bánh xe.
Câu 47: Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu ?
A. 3 tháng. B. 6 tháng. C. 9 tháng. D. 12 tháng.
Câu 48: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh ?
A. Kích thước hiển vi. B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.
C. Sinh sản hữu tính. D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.
Câu 49: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau.
A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột
B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo
C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột
D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo
Câu 50: Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng ?
A. Các xúc tu. B. Các tế bào gai mang độc.
C. Lẩn trốn khỏi kẻ thù. D. Trốn trong vỏ cứng.
Câu 7: “Phân nhiều” là hình thức sinh sản gặp ở nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây?
A. Trùng roi, trùng giày B. Trùng biến hình, trùng kiết lị
C. Trùng sốt rét, trùng giày D. Trùng kiết lị, trùng sốt rét
Câu 1 Nêu cơ quan di chuyển của trùng roi xanh, trùng biến hình, trùng giày và trùng sốt
rét ?
Câu 2 Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?
Câu 3 Sự khác nhau của san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi?
Câu 4 Bênh sốt rét hiện nay ở nước ta như thế nào? Chúng ta cần làm gì để hạn chế bênh
sốt rét?
Câu 5Trình bày vòng đời của giun đũa
Câu 6Trình bày vòng đời phát triển của sán lá gan?
Câu 7 Vì sao động vật đa dạng và phong phú?
Câu 1: Là một cơ thể đơn bào, cơ thể tự dưỡng như thực vật nhưng cũng có thể di dưỡng như độngvật,tùyđiềukiệnsống.Đólà: A. trùng giày B. trùng roi xanh C. trùng biến hình D.trùngkiếtlị
Câu 2: Hình thức sinh sản của trùng biến hình là gì ?
A. Phân đôi B. Phân nhiều C. Phân đôi và phân nhiều D. Tiếp hợp
Câu 3: Sự trao đổi khí ở thủy tức được thực hiện qua:
A. Ống khí B. Thành cơ thể
C. Màng cơ thể D. Mang
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô ?
A. Cá thể có cơ thể hình trụ B. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối
C. Có gai độc tự vệ D. Thích nghi với đời sống bơi lội
Câu 5: Hình thức sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở đặc điểm nào ? A. Chồi con không dính liền với cơ thể mẹ B. Chồi con tách rời cơ thể mẹ C. Chồi con dính liền với cơ thể mẹ D. Hình thành tế bào trứng và tế bào tinh trùng
Câu 6: Đặc điểm khác biệt của sứa so với thủy tức là gì?
A. di chuyển bằng dù B. đối xứng tỏa tròn
C. tua miệng gây ngứa D. thành cơ thể có 2 lớp
Câu 7: Là động vật đa bào, cấu tạo thành cơ thể gồm hai lớp tế bào, đối xứng tỏa tròn , những đặc điểm này có ở ngành nào dưới đây?
A. Ruột khoang B. Giun tròn C. Giun đốt D. Động vật nguyên sinh
Câu 8: Cành san hô thường dùng làm trang trí là bộ phận nào của cơ thể san hô ?
A. Miệng san hô B. Tua miệng san hô C. Tập đoàn san hô D. Bộ xương san hô
Câu 9: Trứng sán lá gan nở thành ấu trùng có lông khi: A. ở nơi khô ráo B. gặp nước
C. bám vào cỏ D. chui vào ốc
Câu10: Tại sao tỉ lệ tử vong của sán lá gan rất cao song chúng vẫn còn sống sót và phát triển để duy trì nòi giống ?
A.vì trứng sán lá gan thích nghi với mọi điều kiện ngoại cảnh B. vì số lượng trứng rất nhiều
C. vì ấu trùng có khả năng sinh sản D. vì phát triển qua nhiều vật chủ
Câu 11: Nguyên nhân người bệnh mắc sán lá dây là: A. Do ăn uống không vệ sinh B. Hay ăn thịt sống C. Do đi chân đất D. Ăn thịt sống có nhiễm nang sán
Câu 12: Những đại diện nào thuộc ngành Giun dẹp ?
A. Giun đất, sán bã trầu, sán lá gan B. Sán dây, sán bã trầu, sán lá gan
C. Giun đỏ, sán lông, sán dây D. Đỉa, rươi, sán bả trầu
Em hãy nêu các phương thức về dinh dưỡng, di chuyển và sinh sản của: trùng roi xanh, trùng đế giày, trùng sốt rét, trùng biến hình , trùng kiết lị.
Câu 4: Trùng giày có hình thức sinh sản nào dưới đây?
A. Vô tính B. Vô tính và hữu tính
C. Hữu tính D. Không sinh sản
Cho các thông tin sau:
1. Trùng sốt rét sống kí sinh ở máu người, sinh sản vô tính phân đôi
2. Trùng roi di chuyển nhờ roi bơi
3. Trùng giày sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc cơ thể
4. Trùng biến hình di chuyển nhờ chân giả
Số phát biểu đúng là:
MN GIÚP EM NHÁ , EM HƠI GẤP Ạ
Cho các loài sinh vật sau: Thủy tức, Trùng roi, Giun dẹp, Gà. Sinh vật nào có hình thức sinh sản hữu tính: A. Giun dẹp B. Thủy tức C. Gà D. Trùng roi
Câu 1: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định?
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng biến hình d. Cả a,b đúng
Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh
Câu 3: Trùng biến hình di chuyển được nhờ
a. Các lông bơi b. Roi dài c. Chân giả d. Không bào co bóp
Câu 4: Trùng biến hình di chuyển như thế nào?
a. Thẳng tiến b. Xoay tròn c. Vừa tiến vừa xoay d. Cách khác
Câu 5: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức
a. Phân đôi b. Tiếp hợp c. Nảy chồi d. Phân đôi và tiếp hợp
Câu 6: Trùng giày lấy thức ăn nhờ
a. Chân giả b. Lỗ thoát c. Lông bơi d. Không bào co bóp
Câu 7: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ
a. Men tiêu hóa b. Dịch tiêu hóa c. Chất tế bào d. Enzim tiêu hóa
Câu 8: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là
a. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi
b. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn
c. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài
d. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát
Câu 9: Hình thức sinh sản ở trùng giày là
a. Phân đôi b. Nảy chồi c. Tiếp hợp d. Phân đôi và tiếp hợp
Câu 10: Điều nào sau đây KHÔNG phải điểm giống nhau của trùng biến hình và trùng giày
a. Chỉ có 1 nhân b. Là động vật đơn bào, thuộc nhóm động vật nguyên sinh.
c. Cơ thể không có hạt diệp lục d. Dị dưỡng