Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình | f ( x ) | + m - 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt là
A. m=1
B. m=2
C. m = ± 1
D. m=0
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=m+2 có bốn nghiệm phân biệt
A. -4<m<-3
B. -4≤m≤-3
C. -6≤m≤-5
D. -6<m<-5
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) - m + 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt là
A. 0 < m < 1
B. 1 < m < 2
C. 2 < m < 3
D. m = 2
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = 3 x - 2 x - 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x - 2 x - 1 = m có hai nghiệm phân biệt?
A. -3 < m < 0
B. m < -3
C. 0 < m < 3
D. m > 3
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 4 + b x 2 + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình f x + m + 1 = 0 có 7 nghiệm phân biệt là:
A. m = -2
B. m = -1
C. m = 2
D. m = 0
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) + m - 2019 = 0 có ba nghiệm phân biệt.
A.m < 2016, m > 2020
B. 2016 < m < 2020
C. m ≤ 2016 , m ≥ 2020
D. m = 2016, m = 2020
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trong hình vẽ bên.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x = m có đúng hai nghiệm phân biệt.
A. m > 5 , 0 < m < 1
B. m<1
C. m = 1 , m = 5
D. 1 < m < 5
Cho hàm số y = - x 3 + 3 x 2 - 4 có đồ thị (C) như hình bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 - 3 x 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt là:
A. m=0 hoặc m=-4
B. m=0 hoặc m=4
C. m=0
D. m=-4
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như đường cong
trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x = m có 6 nghiệm phân biệt.
A. -4 < m < -3
B. 0 < m < 3
C. m > 4
D. 3 < m < 4
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |f(x)| = m có 6 nghiệm thực phân biệt.
A. 0 < m < 4
B. -1 < m < -2
C. 1 < m < 2
D. -1 < m < 2