vệ quốc (bảo vệ Tổ quốc)
- ái quốc (yêu nước)
- quốc gia (nước nhà)
- quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể)
- quốc dân (nhân dân trong nước)
- quốc doanh (do nhà nước kinh doanh)
- quốc giáo (tôn giáo chính của một nước)
- quốc hiệu (tên gọi chính thức của một nước)
- quốc học (nền học thuật của nước nhà)
- quốc hội (cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước)
- quốc hồn (tinh thần đặc biệt tạo nên sức sống của môt dân tộc)
- quốc huy (huy hiệu tượng trưng cho một nước)
- quốc hữu hoá (chuyển thành của nhà nước)
- quốc khánh (lễ kỉ niệm ngày thành lập nước)
- quốc kì (cờ tượng trưng cho một nước)
- quốc lập (do nhà nước lập ra)
- quốc ngữ (tiếng nói chung của cả nước)
- quốc phòng (giữ gìn chủ quyền và an ninh của đất nước)
- quốc phục (quần áo truyền thống của dân tộc mà mọi người thường mặc trong những ngày lễ, ngày hội)
- quốc sách (chính sách quan trọng của nhà nước)
- quốc sắc (sắc đẹp nổi tiếng trong cả nước)
- quốc sử (lịch sử nước nhà)
- quốc sự (việc lớn của đất nước)
- quốc tang (tang chung của cả nước)
- quốc tế (mối quan hệ giữa các nước trên thế giới)
- quốc tế ngữ (ngôn ngữ chung cho các dân tộc trên thế giới)
- quốc thể (danh dự của một nước)
- quốc tịch (tư cách là công dân của một nước)
- quốc trạng (người đỗ trạng nguyên)
- quốc trưởng (người đứng đầu một nước)
- quốc tuý (tinh hoa trong nền văn hoá của một dân tộc)
- quốc văn (sách, báo tiếng nước nhà)
- quốc vương (vua một nước)...
Một số từ có tiếng quốc : tổ quốc , quốc sách , quốc dân , quốc ca , quốc doanh , quốc giáo , quốc hiệu , ái quốc , vệ quốc , quốc học , quốc hội , quốc khánh , quốc kì ,..........
vệ quốc
ái quốc
hok ttots