DA

hãy viết 50 từ về nghề nghiệp bằng tiếng anh 

H24
16 tháng 7 2018 lúc 17:12
AccountantKế toán
2ActorNam diễn viên
3ActressNữ diễn viên
4ArchitectKiến trúc sư
5ArtistHọa sĩ
6AssemblerCông nhân lắp ráp
7AstronomerNhà thiên văn học
8AuthorNhà văn
9BabysisterNgười giữ trẻ hộ
10BakerThợ làm bánh mì
11BarberThợ hớt tóc
12BartenderNgười pha rượu
13BricklayerThợ nề/ thợ hồ
14Business manNam doanh nhân
15Business womanNữ doanh nhân
16Bus driverTài xế xe bus
17ButcherNgười bán thịt
18CarpenterThợ mộc
19CashierNhân viên thu ngân
20Chef/ CookĐầu bếp
21Child day-care workerGiáo viên nuôi dạy trẻ
22CleanerNgười dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng)
23Computer software engineerKĩ sư phần mềm máy tính
24Construction workerCông nhân xây dựng
25Custodian/ JanitorNgười quét dọn
26Customer service representativeNgười đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
27Data entry clerkNhân viên nhập liệu
28Delivery personNhân viên giao hàng
29DentistNha sĩ
30DesignerNhà thiết kế
31DockworkerCông nhân bốc xếp ở cảng
32DoctorBác sĩ
33Dustman/ Refuse collectorNgười thu rác
34ElectricianThợ điện
35EngineerKĩ sư
36Factory workerCông nhân nhà máy
37FarmerNông dân
38Fireman/ Fire fighterLính cứu hỏa
39FishermanNgư dân
40FishmongerNgười bán cá
41Flight AttendantTiếp viên hàng không
42FloristNgười trồng hoa
43Food-service workerNhân viên phục vụ thức ăn
44ForemanQuản đốc, đốc công
45Gardener/ LandscaperNgười làm vườn
46Garment workerCông nhân may
47HairdresserThợ uốn tóc
48Hair StylistNhà tạo mẫu tóc
49Health-care aide/ attendantHộ lý
50HomemakerNgười giúp việc nhà
Bình luận (0)
KC
16 tháng 7 2018 lúc 17:12

Whoever you are, you have the right to dream of your future job. I also have one. That is my desire to become a teacher. Just thinking of my job, I feel so happy.

My friends often ask me that: “Why do you choose teaching?”. I smile. I choose this job, because I love children so much. I want to take care of them, teach them how to read, how to write, how to listen and show them the beautiful things of this life.

Teaching is similar to growing a tree up, you must have patience,  carefulness, and passion. And one of the important reasons that makes me choose this job is my parents. They hope that I can complete your dream.

In Viet Nam, the salary of a teacher is quite low, but I still want to become a teacher, simply because  I love this job and I believe in my love, as well as my passion for this job. In the future, I will become a good teacher. And now, I’m trying my best to complete the program in university to make my dream come true.

hok tốt

Bình luận (0)
VL
16 tháng 7 2018 lúc 17:13
Sanitation worker/ Trash collectorNhân viên vệ sinh
ScientistNhà khoa học
SecretaryThư kí
Security guardNhân viên bảo vệ
Shop assistantNhân viên bán hàng
SoldierQuân nhân
Stock clerkThủ kho
Store owner/ ShopkeeperChủ cửa hiệu
SupervisorNgười giám sát/ giám thị
TailorThợ may
Taxi driverTài xế taxi
TeacherGiáo viên
TechnicianKỹ thuật viên
TelemarketerNhân viên tiếp thị qua điện thoại
Translator/ InterpreterThông dịch viên
Traffic wardenNhân viên kiểm soát việc đỗ xe
Travel agentNhân viên du lịch
Veterinary doctor/ Vet/ VeterinarinBác sĩ thú y
Waiter/ WaitressNam/ nữ phục vụ bàn
WelderThợ hàn
Window cleanerNhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ)
Bình luận (0)
PT
16 tháng 7 2018 lúc 17:13

Famer : Nông dân

Driver: Tài xế

Student: Học sinh

....

Bình luận (0)
H24
16 tháng 7 2018 lúc 17:22

1. Accountant: kế toán viên

2. Actor: nam diên viên

3. Actress: nữ diễn viên

4. Architect: kiến trúc sư

5. Artist: họa sĩ

6. Assembler: công nhân lắp ráp

7. Babysitter: người giữ trẻ hộ

8. Baker: thợ làm bánh mì

9. Barber: thợ hớt tóc

10. Bricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồ

11. Businessman: nam doanh nhân

12. Businesswoman: nữ doanh nhân

13. Butcher: người bán thịt

14. Carpenter: thợ mộc

15. Cashier: nhân viên thu ngân

16. Chef / Cook: đầu bếp

17. Child day- care worker: giáo viên nuôi dạy trẻ

18. Computer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tính

19. Construction worker: công nhân xây dựng

20. Custodian / Janitor: người quét dọn

21. Customer service representative: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

22. Data entry clerk: nhân viên nhập liệu

23. Delivery person: nhân viên giao hàng

24. Dockworker: công nhân bốc xếp ở cảng

25. Engineer: kỹ sư

26. Factory worker: công nhân nhà máy

27. Farmer: nông dân

28. Fireman/ Firefighter: lính cứu hỏa

29. Fisher: ngư dân

30. Food-service worker: nhân viên phục vụ thức ăn

31. Foreman: quản đốc, đốc công

32. Gardener/ Landscaper: người làm vườn

33. Garment worker: công nhân may

34. Hairdresser: thợ uốn tóc

35. Health- care aide/ attendant: hộ lý

36. Homemaker: người giúp việc nhà

37. Housekeeper: nhân viên dọn phòng (khách sạn)

38. Journalist/ Reporter: phóng viên

39. Lawyer: luật sư

40. Machine Operator: người vận hành máy móc

41. Mail carrier/ letter carrier: nhân viên đưa thư

42. Manager: quản lý

43. Manicurist: thợ làm móng tay

44. Mechanic: thợ máy, thơ cơ khí

45. Medical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩ

46. Messenger/ Courier: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

47. Mover: nhân viên dọn nhà/ văn phòng

48. Musician: nhạc sĩ

49. Painter: thợ sơn

50. Pharmacist: dược sĩ

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LN
Xem chi tiết
VA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
BG
Xem chi tiết
OI
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết