Lớp 1: có 2 electron
Lớp 2: có 8 electron
Lớp 3: có 5 electron
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Lớp 1: có 2 electron
Lớp 2: có 8 electron
Lớp 3: có 5 electron
Một nguyên tử Z có 16 proton trong hạt nhân. Hãy vẽ cấu tạo của nguyên tử Z.
Nguyên tử của 1 nguyên tố có tổng các loại hạt là 28 hạt.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt.
a)Hãy tìm số hạt proton ,electron và nơtron của nguyên tử .
b) Tính nguyên tử khối của nguyên tử.
c)Vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử.
Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ?
A. Hạt electron, nơtron
B. hạt electron, proton
C. hạt electron, proton, nơtron
D. hạt proton, nơtron
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử bao gồm các hạt
A. Hạt electron, nơtron
B. hạt electron, proton
C. hạt electron, proton, nơtron
D. hạt proton, nơtron
Câu 3. Trong nguyên tử có các hạt mang điện tích là:
A. electron
B. Proton
C. Electron, proton
D. Nơtron, Proton
Câu 4. Chất nào là chất tinh khiết ?
A. Nước khoáng.
B.Nước biển.
C. Nước cất.
D. Nước suối
Câu 5. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử khối của nitơ. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
Câu 6. Phân tử khí H2X có phân tử khối bằng 1,0625 lần phân tử khối của khí oxi, X là nguyên tố nào?
A. S
B. Cl
C. O
D. N
Câu 7. Trong 1 phân tử Kali clorat (KClO3) có các nguyên tử
A. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử Cacbon, 1 nguyên tử Oxi
B. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 1 nguyên tử oxi
C. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi
D. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi
Câu 8. Muối ăn (thành phần chính NaCl) là một hợp chất
A. do muối ăn ở trạng thái rắn.
B. do 2 nguyên tử tạo nên là Na và Cl.
C. do 2 đơn chất tạo nên là Na và Cl.
D. do 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl tạo nên.
Câu 9. Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3
A. IV. B. III. C. II. D. I.
Câu 10. Biết Ca (II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là
A. CaPO4.B. Ca3PO4. C.Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2.
Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ?
A. Hạt electron, nơtron
B. hạt electron, proton
C. hạt electron, proton, nơtron
D. hạt proton, nơtron
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử bao gồm các hạt
A. Hạt electron, nơtron
B. hạt electron, proton
C. hạt electron, proton, nơtron
D. hạt proton, nơtron
Câu 3. Trong nguyên tử có các hạt mang điện tích là:
A. electron
B. Proton
C. Electron, proton
D. Nơtron, Proton
Câu 4. Chất nào là chất tinh khiết ?
A. Nước khoáng.
B.Nước biển.
C. Nước cất.
D. Nước suối
Câu 5. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử khối của nitơ. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
Câu 6. Phân tử khí H2X có phân tử khối bằng 1,0625 lần phân tử khối của khí oxi, X là nguyên tố nào?
A. S
B. Cl
C. O
D. N
Câu 7. Trong 1 phân tử Kali clorat (KClO3) có các nguyên tử
A. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử Cacbon, 1 nguyên tử Oxi
B. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 1 nguyên tử oxi
C. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi
D. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi
Câu 8. Muối ăn (thành phần chính NaCl) là một hợp chất
A. do muối ăn ở trạng thái rắn.
B. do 2 nguyên tử tạo nên là Na và Cl.
C. do 2 đơn chất tạo nên là Na và Cl.
D. do 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl tạo nên.
Câu 9. Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3
A. IV. B. III. C. II. D. I.
Câu 10. Biết Ca (II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là
A. CaPO4.B. Ca3PO4. C.Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2.
Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ?
A. Hạt electron, nơtron
B. hạt electron, proton
C. hạt electron, proton, nơtron
D. hạt proton, nơtron
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử bao gồm các hạt
A. Hạt electron, nơtron
B. hạt electron, proton
C. hạt electron, proton, nơtron
D. hạt proton, nơtron
Câu 3. Trong nguyên tử có các hạt mang điện tích là:
A. electron
B. Proton
C. Electron, proton
D. Nơtron, Proton
Câu 4. Chất nào là chất tinh khiết ?
A. Nước khoáng.
B.Nước biển.
C. Nước cất.
D. Nước suối
Câu 5. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử khối của nitơ. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
Câu 6. Phân tử khí H2X có phân tử khối bằng 1,0625 lần phân tử khối của khí oxi, X là nguyên tố nào?
A. S
B. Cl
C. O
D. N
Câu 7. Trong 1 phân tử Kali clorat (KClO3) có các nguyên tử
A. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử Cacbon, 1 nguyên tử Oxi
B. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 1 nguyên tử oxi
C. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi
D. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi
Câu 8. Muối ăn (thành phần chính NaCl) là một hợp chất
A. do muối ăn ở trạng thái rắn.
B. do 2 nguyên tử tạo nên là Na và Cl.
C. do 2 đơn chất tạo nên là Na và Cl.
D. do 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl tạo nên.
Câu 9. Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3
A. IV. B. III. C. II. D. I.
Câu 10. Biết Ca (II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là
A. CaPO4.B. Ca3PO4. C.Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 34 hạt. Biết số hạt proton là 11. Tính số hạt n. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử nguyên tố Y
Bài 2: Biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 28. Tỉ số giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 1,8.
a) Tìm số proton, nơtron và electron của nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X.
Bài 3: Nguyên tử Y có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử Y, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1.
a) Hãy xác định số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử Y.
Câu 3: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:
A. Hạt nhân, proton, nơtron B. Prôton, nơtron, electron
C. Nơtron, hạt nhân, electron D. Prôton, nơtron
MIK CẦN GẤP Ạ
Bài 1: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 86 hạt, trong đó số hạt mang điện trong hạt nhân ít hơn số hạt không mang điện là 5. Xác định số lượng các hạt có trong nguyên tử X, vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X.