Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6

V4

hãy tìm những từ đồng ngĩa với những từ sau:

đỏ:

xanh:

vàng:

 Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì....
- Xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...
b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:
- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía,
- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...
c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.
- Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.
- Bạch, trắng bệch, ...
- Trắng ngà, trắng mờ,
d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:
+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...
+ Đen lánh, đen láng,...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LN
30 tháng 9 2021 lúc 13:10

đỏ : màu mận chín , màu đo đỏ , màu đỏ thắm , ......

xanh : màu xanh lá chuối , màu xanh lá cây , ...

vàng : chưa nghĩ ra ........

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
HD
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
RS
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
QA
Xem chi tiết
VD
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết