MN

Hãy sử dụng thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn hoặc thì Hiện tại hoàn thành hoặc thì Hiện tại tiếp diễn để hoàn thành các động từ trong ngoặc

 

1. Although I (try) to give up smoking for months, I (not succeed) yet.

2. She feels tired because she (run) so fast.

3. I (not see) the film for years.

4. She (have) no trouble with her exercise up to now.

5. The children (sleep) since 9:00 A.M.

6. My father (rest) in the bedroom. He (have) a bad cold for days.

7. Come in, please. My boss (wait) for you for two hours.

8. I (visit) the country tomorrow. I (never, be) there before.

9. How long you (learn) English?

10. I (not come) back my hometown for years. I (visit) it this week.

DH
9 tháng 9 2021 lúc 19:06

1 have been trying - haven't succeed

2 has been running

3 haven't seen

4 have had

5 have been sleeping

6 has been resting - has had

7 has been waiting 

8 am visiting - have never been

9 have you learned

10 haven't come - am visiting

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DD
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết