Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các nước đang phát triển | Chiếm tỉ lệ thế giới (năm 2005) |
---|---|
1. Gia tăng dân số 2. Dân số |
A. Chiếm 95%. B. Chiếm 90%. C. Chiếm 80%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Tên viết tắt tổ chức | Tên của tổ chức |
---|---|
1. WTO 2. WEF 3.WB |
A. Ngân hàng thế giới B. Tổ chức Thương mại Thế giới C. Quỹ Tiền tệ Quốc tế D. Diễn đàn Kinh tế Thế giới |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Sản phẩm của LB Nga | Sản lượng năm 2005 (triệu tấn) |
---|---|
1. Dầu thô. 2. Than. |
A. 470,0 B. 66,3 C. 298,3 |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Quốc gia | Tỉ trọng GDP của khu vực II ( năm 2000) |
---|---|
1. Hàn Quốc 2. Bra-xin |
A. Chiếm 37,5%. B. Chiếm 42,4%. C. Chiếm 47,5%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Năm | Tỉ suất tăng tự nhiên dân số Trung Quốc |
---|---|
1. 1970. 2. 1990. 3. 2005. |
A. 1,8%. B. 1,1%. C. 0,6%. D. 1,4%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Năm gia nhập vào ASEAN | Nước gia nhập |
---|---|
1. Năm 1967 2. Năm 1984 3. Năm 1995 |
A. Thái Lan, Xin-ga-po. B. Việt Nam. C. Bru-nây. D. Lào. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải ở bảng sau:
Số lượng thành viên của EU | Năm |
---|---|
1. 6 nước. 2. 15 nước. 3. 27 nước. |
A. 1995. B. 1957. C. 1993. D. 2007. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các nhóm tuổi ở Hoa Kì | Tỉ lệ (năm 2002) |
---|---|
1. Nhóm dưới 15 tuổi. 2. Nhóm trên 65 tuổi. |
A. 13% B. 26% C. 21% |
Hãy nối một ý bên trái thích hợp với một ý bên phải ở bảng sau:
Các nước | GDP năm 2004 (tỉ USD) |
---|---|
1. CHLB Đức 2. Pháp |
A. 2.714,4 B. 2.140,9 C. 2.002,6 |