Dạng 1
Câu 1: Nguyên tố thứ 2 của vỏ trái đất là ?
A. Oxi B. Cacbon C. Silic D. Sắt
Câu 2: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của silic ?
A. Chất rắn B. Dẫn điện kém C. Màu trắng bạt D. Có tính bán dẫn
Câu 3: Silic được sử dụng làm
A. Điện cực B. Trang sức C. Pin mặt trời D. Đồ dùng học tập
Câu 4: Silic là phi kim hoạt động hoá học
A. Yếu hơn cacbon B. Mạnh hơn clo
C. Mạnh hơn cacbon D. Mạnh hơn oxi
Câu 5: Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau
A. SiO2 và SO2 B. SiO2 và H2O
C. SiO2 và NaOH D. SiO2 và H2SO4
Câu 6: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất
A. Đá vôi, đất sét, thuỷ tinh
B. Đồ gốm, thuỷ tinh, si măng
C. Hidrocacbon, thạch anh, thuỷ tinh
D. Thạch anh, đất sét, đồ gốm
Câu 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc
A. Nguyên tử khối tăng dần
B. Tính kim loại tăng dần
C. Điện tích hạt nhân tăng dần
D. Tính phi kim tăng dần
Câu 8: Số thứ tự chu kì trong hệ thống bảng tuần hoàn cho biết
A. Số thứ tự của nguyên tố
B. Số hiệu nguyên tử
C. Số electron lớp ngoài cùng
D. Số lớp electron
Câu 9: Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết
A. Số electron lớp ngoài cùng
B. Số lớp electron
C. Số hiệu nguyên tử
D. Số thứ tự của nguyên tố
Cho 22,4 gam hỗn hợp gồm đồng 2 oxit và sắt 2 oxit feo tác dụng với 150ml dd h2so4 2m sau phản ứng thu được dụng dịch A
a) tính phần trăm về khối lượng của đồng 2 oxit và sắt 2 oxit trong hỗn hợp ban đầu
b)tính nồng độ mol các chất có trong dd A
_Cho 10g hỗn hợp Cu và CuO tách dụng với dd \(H_2SO_4\) loãng dư. Lọc lấy phần chất rắn ko tan cho phản ứng với dd \(H_2SO_4\) đặc, nóng thu được 1,12 lít khí (đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất rắn trong hỗn hợp đầu.
Cho 73g dung dịch HCl 15% tác dụng vừa đủ với a g CaSO3, thu được dd A và khí B. Tính khối lượng và số mol HCl sau phản ứng? Tính khối lượng a g CaCO3 cần dùng? Xác định dung dịch A của đ và khí B? Tính nồng độ % củ dd A thu được sau phản ứng