Comparative:
1) S+shortAdj+er+than+O
2) S+more+longAdj+than+O
Superlative:
1) S+be+the+shortAdj+est+...
2) S+be+the most+longAdj+...
Modal verb:
S+modalV+V1+...
Học tốt ◠‿◠
Comparative:
1) S+shortAdj+er+than+O
2) S+more+longAdj+than+O
Superlative:
1) S+be+the+shortAdj+est+...
2) S+be+the most+longAdj+...
Modal verb:
S+modalV+V1+...
Học tốt ◠‿◠
Đặt 5 câu với từ should và shouldn'n , will và won't , must và must not nói về dịp Tết
Nêu công thức thì HTĐ , HTTD, so sánh hơn và nêu , công thức của must , mustn't , should , shouldn't
1.-there is/there isn't/there re/there are/there aren't
-prepositions of place
2.-Be/have for description
-The present continuous for future
3-comparative adjective
-superlative of short adjective
4.-should and shouldn't for advice
-will won't to talk about intentions
Bạn nào làm nhanh nhất mk sẽ tick!!
1.You (can't,won't,shouldn't) eat so many sweets-they aren't good for you.
2.'My tooth really hurt!'I think you (mustn't,will,should) go to the dentist's'.
3.You (can't,shouldn't,mustn't)stand on the desk.You'll break it.
4.You (should,mustn't,shouldn't) never speak to your mother like this.
5.You (will,must,shouldn't) do your homework more carefully.
hãy viết bài văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
các bạn làm nhanh giúp mình nha
các bạn làm ngắn thôi nha bạn nào trả lời nhanh nhất mình sẽ tick cho
cho mình hỏi cách đặt câu này như nào vây . Chỉ cần đặt hộ mình mỗi cấu trúc 2 câu thôi !
+/ S + will/shall + V + (o)
I , We shall ......
-/ S + won't / shan't + V +(o)
?/ Will / shall + S + V + (o)
Yes , S + will/shall
No , S + won't / shan't
Wh/ Wh + will/shall + S + V + (o)
(+) or (-)
AI NHANH TAY MÀ TRẢ LỜI ĐÚNG THÌ MÌNH SẼ TICK CHO NGƯỜI ĐÓ !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
V. Give the correct form of the verb in bracket:
1. Look! The teacher (come)___________. She (have)__________ long black hair.
2. My father (drive)___________ me to school everyday,
3. Children shouldn't (buy)___________ firework at Tet Holiday.
4. Students must (go)____________ to school on time.
5. Where John (be)__________ ? He (read)___________ books in the library. He (go)_________ to the library twice a week.
giúp mình nha mình đang cần gấp lắm~!
Viết cách dùng và công thức của động từ khuyết thiếu must và should. Cho 4 ví dụ
you ..... go to school late. it's against the rules
A must B should C shouldn't d mustn't