B={0;1;-2}
C={6;7;8;9...}
D={-3;-2;-1;0;1;2;3}
B={0;1;-2}
C={6;7;8;9...}
D={-3;-2;-1;0;1;2;3}
Viết lại tập hợp sau bằng cách liệt kê
a) A={x€N/2x+1bé hơn hoặc bằng 6}
b) B={x€Z/x^2 - 6x+5=0}
c)C={x€N/(1+x)(2x^2+5x+2)=0}
d) D={x€Z/x=2K với K€N,Kbes hơn hoặc bằng 3
e) E={x€Q / x = 1 phần n 3 với n€N,x lớn hơn hoặc bằng1/81
Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
E = { x∈Z | x+2 ≤1}
F = { n∈ N | 3 < n2< 30}
G= { x = 3K| x,K ∈ Z , -4 < x < 12}
Liệt kê phần tử của các tập hợp sau: a) A={x∈Z:(2x2−3x+1)(x+5)=0}. b) B={x∈Q:(x2−3)(x2−3x+2)=0}. c) TậphợpC là số chính phương không vượt quá 50. d) D={n∈N:n là ước chung của 12và18} e) E ={x∈R:x−3=5}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê cá phần tử của nó:
G={x ǀ x=3k+1,k∈Z,-1<x<12}
H={x ǀ x=3+4n,n∈N,1≤n≤4}
Bài 10. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử trong đó.
a. A = {x ∈ R | (2x² – 5x + 3)(x² – 4x + 3) = 0}
b. B = {x ∈ Z | 2x² – 5x + 3 = 0}
c. C = {x ∈ N | x + 3 < 4 + 2x và 5x – 3 < 4x – 1}
d. D = {x ∈ Z | –1 ≤ x + 1 ≤ 1}
e. E = {x ∈ R | x² + 2x + 3 = 0}
f. F = {x ∈ N | x là số nguyên tố không quá 17}
Bài 11. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng
a. A = {0; 4; 8; 12; 16} b. B = {–3; 9; –27; 81}
c. C = {9; 36; 81; 144} d. D = {3, 6, 9, 12, 15}
e. E = Tập hợp các điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB.
f. H = Tập hợp các điểm thuộc đường tròn tâm I cho trước và có bán kính bằng 5.
liệt kê các phần tử của tập hợp sau: A={(x;x^2)|x thuộc {-1,0,1}}
B={(x;y)|x2 + y2 nhỏ hơn hoặc bằng 2 và x,y thuộc Z}
a) C={ n thuộc N / n là bội của 5 và n <= 30
b) D= { x thuộc R / x mũ 2 +3x-4 = 0}
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a )Viết tập hợp B các số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6 và nhỏ hơn 18 bằng hai cách .
b )Viết tập hợp C các số lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 19 bằng hai cách.
c ) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
C = { 2x 4| x E N* và x < hoặc = 5 }
D = { 3x + 4 | x E N và 5 < x < 12 }
Cho A={x∈N/x²<4}; B={x∈N/(5x-3x²)(x²-2x-3)=0}
a) hãy liệt kê các tập hợp của A và B
b) tìm A∩B;A∪B;A\B
GIẢI GẤP GIÚP E Ạ