Nơtron có khối lượng ≈ lu, không mang điện tích (nơtron được kí hiệu là n 0 1 )
Nơtron có khối lượng ≈ lu, không mang điện tích (nơtron được kí hiệu là n 0 1 )
Điện tích của hạt nhân nguyên tử fluorine là +1,4418.10-18 culong. Hãy xác định khối lượng nguyên tử fluorine theo đơn vị amu, biết rằng số neutron có trong nguyên tử này là 10.
Ta biết.
Điện tích của hạt nhân nguyên tử fluorine là +1,4418.10-18 culong.
Vậy Số proton của nguyên tử fluorine là bao nhiêu
Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron và số khối của các nguyên tử sau đây :
Na 11 23 , C 9 13 , F 9 19 , Cl 17 35 , Ca 20 44
Có các phát biểu sau
(1) Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
(3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
(4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
Sô phát biểu không đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1. Tìm tỉ số về khối lượng của electron so với proton và so với nơtron.
Câu 2.
a. Hãy định nghĩa thế nào là 1 đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
b. Hãy tính đơn vị khối lượng nguyên tử (u) ra gam.
c. Hãy cho biết khối lượng nguyên tử đồng vị cacbon-12 tính ra đơn vị khối lượng nguyên tử u.
d. Biết rằng khối lượng của nguyên tử đồng vị cacbon-12 gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro.Hãy tính khối lượng nguyên tử hiđro ra đơn vị u.
Câu 3. Beri và oxi lần lượt có khối lượng nguyên tử: mBe = 9,012 u; mO= 15,999u.
Hãy tính các khối lượng đó ra đơn vị gam.
Ví dụ 1. Hãy tính khối lượng nguyên tử của các nguyên tử O có: 8e, 8p, 8n
a. Theo đơn vị u
b. Theo đơn vị kilogan. (số liệu lấy ở trên)
Hãy cho biết khối lượng nguyên tử đồng vị cacbon-12 tính ra đơn vị khối lượng nguyên tử u.
Chọn câu phát biểu đúng:
1.Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton = số nơtron = số điện tích hạt nhân
2.Tổng số proton và số nơtron trong một hạt nhân gọi là số khối
3.Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
4.Số proton cho biết số hiệu điện tích hat nhân.
5.Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số electron
A. 2, 4, 5
B. 2, 3
C. 3, 4
D.1, 2, 4
.Nguyên tử B có tổng số hạt là 116. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24.
a.Tìm số hạt mỗi loại.
b.Tính khối lượng của Nguyên tử B theo đvC và theo đơn vị gam
Câu 1: a) Một nguyên tử Ca cỏ khỏi lượng 40u. Tính khỏi lượng của 1 nguyên tử Ca theo don vi kg? -24 b) Khối lượng của một nguyên tử Na là 38.10 (g). Tính khối lượng của 1 nguyên từ Na theo đơn vị u