Trong các hàm số sau đây: y = -|x|x2; y = x2 + 4|x|; y = -x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. Không có B. Một hàm số chẵn C. Hai hàm số chẵn D. Ba hàm số chẵn
Trong các hàm số sau đây: y = |x|x2; y = x4 + 4|x|; y = -7x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. Không có B. Một hàm số chẵn C. Hai hàm số chẵn D. Ba hàm số chẵn.
Hàm số y = x + 2 − 4 x bằng hàm số nào sau đây?
A. y = − 3 x + 2 khi x ≥ 0 − 5 x − 2 khi x < 0
B. y = − 3 x + 2 khi x ≥ 2 − 5 x − 2 < 2 khix < 2
C. y = − 3 x + 2 khi x ≥ − 2 − 5 x + 2 khi x < − 2
D. y = − 3 x + 2 khi x ≥ − 2 − 5 x − 2 khi x < − 2
cho hàm số y=f(x)=-x^2-2x+1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;+vô cực) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-vô cực;-1) C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;+vô cực) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-vô cực;0)
Cho hàm số y = f(x) = |-2x|, kết quả nào sau đây là đúng?
A. f(-2) = -4 B. f(2) = 4 C. f(-3) = -6 D. f(1) =1
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = | x + 2 | + | 3 x - 1 | + | - x + 4 | ?
A. M(0; 7) B. N(0; 5)
C. P(-2; -1) D. Q(-2; 1)
hàm số nào sau đây là hàm số bậc 2? A. y=2x+1 B.y=3x-4 C.y=x^2-1 D.y=1/x^2-2x-1
Cho hàm số y = f(x) với tập xác định D. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là số lớn hơn mọi giá trị của hàm số.
B. Nếu f(x) ≤ M, ∀x ∈ D thì M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x).
C. Số M = f( x 0 ) trong đó x 0 ∈ D là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) nếu M > f(x), ∀x ∈ D
D. Nếu tồn tại x 0 ∈ D sao cho M = f( x 0 ) và M ≥ f(x),∀x ∈ D thì M là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho.
Cho hàm số y = f(x) = |-6x|, kết quả nào sau đây là đúng?
A. f(-2) = -12 B. f(2) = 12 C. f(-3) = -18 D. f(1) = 1.