Cho hai hàm số f x = 1 x - 3 + 3 sin 2 x và g x = sin 1 - x . Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?
A. Hàm số f (x) là hàm số chẵn; hàm số f (x) là hàm số lẻ.
B. Hàm số f (x) là hàm số lẻ; hàm số g (x) là hàm số không chẵn không lẻ
C. Cả hai hàm số f (x); g (x) đều là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Hai hàm số f (x); g (x) là hai hàm số lẻ.
Cho hàm số y = f x = ax 3 + bx 2 + cx + d , a ≠ 0 là hàm số lẻ trên R. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a = c = 0
B. d = 0 , b ≠ 0
C. b = 0 , d ≠ 0
D. b = d = 0
Cho các hàm số: y = cos x , y = sin x , y = tan x , y = c o t x .
Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Trong số các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm chẵn?
A. y = sinx+cosx
B. y = 2cosx+3
C. y = sin2x
D. y = tan2x+ cotx
Trong số các hàm số sau đây hàm số nào là hàm lẻ?
A. y = cos 4 x
B. y = sin 2 x . cos x
C. y = sin x - tan x sin x - c o t t x
D. y = co t 2 x
Trong số các hàm số sau đây hàm số nào là hàm lẻ?
A. A = 2 b + a b + a 2 4 a b
B. A = 3 b + a b + a a b
C. A = b + a b + 3 a 2 4 a b
D. A = 3 b + a b + a 2 4 a b
Cho các mệnh đề sau
(I) Hàm số f x = sin x x 2 + 1 là hàm số chẵn.
(II) Hàm số f x = 3 sin x + 4 cos x có giá trị lớn nhất là 5.
(III) Hàm số f x = tan x tuần hoàn với chu kì 2 π .
(IV) Hàm số f x = cos x đồng biến trên khoảng 0 ; π .
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Cho hàm số y = f x = a x 3 + b x 2 + c x + d a ≠ 0 là hàm số lẻ trên . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d = 0 , b ≠ 0
B. b = 0 , d ≠ 0
C. a = c = 0
D. b = d = 0
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = sin x c os 3 x
B. y = c os 2 x
C. y = sin x
D. y = sin x+ c os x
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y = cos x tan 2 x
B. y = sin 3 x
C. y = x cos x
D. y = tan x sin x