Đáp án A đúng
Đáp án B hàm số có giới hạn phải tại 2 nhưng ko có giới hạn trái tại 2
Đáp án C có giới hạn trái tại 2 nhưng ko có giới hạn phải tại 2
Đáp án D giới hạn trái tại 2 bằng âm vô cùng, giới hạn phải tại 2 bằng dương vô cùng
Đáp án A đúng
Đáp án B hàm số có giới hạn phải tại 2 nhưng ko có giới hạn trái tại 2
Đáp án C có giới hạn trái tại 2 nhưng ko có giới hạn phải tại 2
Đáp án D giới hạn trái tại 2 bằng âm vô cùng, giới hạn phải tại 2 bằng dương vô cùng
Tính giới hạn của các hàm số sau khi \(x\rightarrow+\infty\) và khi \(x\rightarrow-\infty\)
a) \(f\left(x\right)=\dfrac{\sqrt{x^2-3x}}{x+2}\)
b) \(f\left(x\right)=x+\sqrt{x^2-x+1}\)
c) \(f\left(x\right)=\sqrt{x^2-x}-\sqrt{x^2+1}\)
hàm nào trong các hàm sau không có giới hạn tại điểm x=0 :
A, \(f\left(x\right)=\left|x\right|\) B, \(f\left(x\right)=\frac{1}{x}\) C, \(f\left(x\right)=\frac{1}{\left|x\right|+1}\) D, \(f\left(x\right)=\frac{1}{\left|x-1\right|}\)
1, \(f\left(x\right)\left\{{}\begin{matrix}\frac{x^2-2}{x-\sqrt{2}}\left(x\ne\sqrt{2}\right)\\2\sqrt{2}\left(x=\sqrt{2}\right)\end{matrix}\right.\)
2, \(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\frac{x-5}{\sqrt{2x-1}-3}\left(x>5\right)\\\left(x-5\right)^2+3\left(x\le5\right)\end{matrix}\right.\) tại x=5
a/ \(^{lim}_{x->0}\frac{\sqrt{1+x}-\sqrt[3]{1+x}}{x}\)
b/\(^{lim}_{x->1}\left(\frac{1}{1-x}-\frac{1}{1-x^3}\right)\)
c/ \(^{lim}_{x->+\infty}\left(\sqrt[3]{2x-1}-\sqrt[3]{2x+1}\right)\)
d/ \(^{lim}_{x->-\infty}\left(\sqrt[3]{3x^3-1}+\sqrt{x^2+2}\right)\)
e/\(^{lim}_{x->2}\left(\frac{1}{x^2-3x+2}+\frac{1}{x^2-5x+6}\right)\)
f/ \(^{lim}_{x->0^{+-}}\left(\frac{2x}{\sqrt{4x^2+x^3}}\right)\)
Tính các giới hạn sau đây :
\(L_1=lim\frac{x^3+3x^2-2x}{x^5+4x}\left(x\rightarrow0\right)\)
\(L_2=lim\frac{x^3-3x+2}{\left(4-2x\right)^3}\left(x\rightarrow+\infty\right)\)
\(L_3=lim\frac{2x^2+3x+1}{x^2+x}\left(x\rightarrow-1\right)\)
\(L_4=lim\frac{x^2-4x+1}{4-x^2}\left(x\rightarrow2\right)\)
\(L_5=lim\frac{\sqrt{x+1}-2}{x-2}\left(x\rightarrow3\right)\)
\(L_6=lim\frac{\sqrt{x+3}-x-1}{x^2-1}\left(x\rightarrow1\right)\)
\(L_7=lim\left(\sqrt{x^2+x+1}-x+1\right)\left(x\rightarrow+\infty\right)\)
\(L_8=lim\left(\sqrt{x^2+x+1}-3x+2\right)\left(x\rightarrow-\infty\right)\)
Xét tính liên tục của hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra:
a, \(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\frac{x^2+2x-1}{x^2-1}\\2\end{matrix}\right.\)(x\(\ne\) \(\sqrt{2}\)) (x=\(\sqrt{2}\))
b, \(f\left(x\right)\left\{{}\begin{matrix}\frac{x-5}{\sqrt{2x-1}-3}\\\left(x-5\right)^2+3\end{matrix}\right.\)khi x>5 tại x=5
khi x\(\le\)5
2, Cho \(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x^2-4x}khix\ge4\\x+akhix< 4\end{matrix}\right.\)
Tìm a để hàm số tồn tại giới hạn tại x=4
a. \(\lim\limits_{x\rightarrow a}\frac{x\sqrt{x}-a\sqrt{a}}{\sqrt{x}-\sqrt{a}}\) e. \(\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{\sqrt{1+x}-\sqrt[3]{1+x}}{x}\)
b. \(\lim\limits_{x\rightarrow1}\frac{\sqrt[n]{x}-1}{\sqrt[m]{x}-1}\left(m,n\in Z^+\right)\) f. \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\frac{\sqrt[3]{8x+11}-\sqrt{x+7}}{x^2-3x+2}\)
c. \(\lim\limits_{x\rightarrow1}\frac{\left(1-\sqrt{x}\right)\left(1-\sqrt[3]{x}\right)\left(1-\sqrt[4]{x}\right)\left(1-\sqrt[5]{x}\right)}{\left(1-x\right)^4}\) g. \(\lim\limits_{x\rightarrow1}\frac{\sqrt[3]{3x-2}-\sqrt{2x-1}}{x^3-1}\)
d. \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\left(\sqrt{x+\sqrt{x+\sqrt{x}}}-\sqrt{x}\right)\) h. \(\lim\limits_{x\rightarrow1}\frac{\sqrt[3]{x+9}+\sqrt[3]{2x-6}}{x^3+1}\)
Tính giới hạn
a, \(Lim_{n->+\infty}\frac{1+sin\left(n\right)+2^{n+2}}{2-2n+2^n}\)
b,\(Lim_{x->0}\frac{e^x-1-xcos\left(x\right)}{x\left(e^{2x}-1\right)}\)
c,\(Lim_{n->+\infty}\sqrt[2n]{8^n+9^n}\)
d,\(Lim_{x->0}\frac{\ln\left(1+x\right)-xe^3}{x\tan\left(2x\right)}\)