Ta thấy đồ thị hàm số đồng biến và qua điểm (1;0) nên chỉ có hàm số y = log 6 x thỏa mãn. Chọn B.
Ta thấy đồ thị hàm số đồng biến và qua điểm (1;0) nên chỉ có hàm số y = log 6 x thỏa mãn. Chọn B.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [-3;3] và đồ thị hàm số y=f' (x) như hình vẽ bên. Biết f(1)=6 và g(x)=f(x)- ( x + 1 ) 2 2 .
Kết luận nào sau đây là đúng
A. Phương trình g(x)=0 có đúng hai nghiệm thuộc [-3;3].
B. Phương trình g(x)=0 có đúng một nghiệm thuộc [-3;3].
C. Phương trình g(x)=0 không có nghiệm thuộc [-3;3].
D. Phương trình g(x)=0 có đúng ba nghiệm thuộc [-3;3].
Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là – 2, 0, 2, a , 6 với 4 < a < 6. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x 6 − 3 x 2 ) là
A. 8
B. 11
C. 9
D. 7
Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0 < a < b < c < d và hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên [ 0 ; d ] . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. M + m = f(b) + f(a)
B. M + m = f(d) + f(c)
C. M + m = f(0) + f(c)
D. M + m = f(0) + f(a)
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d (a;b;c;d ∈ R, a ≠ 0) có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) đi qua gốc tọa độ và có đồ thị hàm số y = f’(x) cho bởi hình vẽ sau đây.
Tính giá trị H = f(4) – f(2)
A. H = 51
B. H = 54
C. H = 58
D. H = 64
Cho đổ thị hàm số y = x + 1 x - 1 có đổ thị như hình vẽ. Biết A, B, C, D thuộc đồ thị hàm số sao cho ABCD là hình chữ nhật có diện tích 6. Độ dài cạnh AB là
A. 3 3
B. 3
C. 2 2
D. 2
Cho hàm số y = f x = x + 1 k h i x < 0 x 2 - 3 x + 1 k h i x ≥ 0 . Biết rằng hàm số y = f ( x ) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm x = 0
B. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị
C. Hàm số đã cho liên tục trên R
D. Hàm số đã cho đồng biến trên R
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [a;b] có đồ thị như hình bên và c ∈ a ; b . Gọi S là diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và các đường thẳng y = 0 , x = a , x = b . . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. S = ∫ a c f x d x + ∫ c b f x d x
B. S = ∫ a c f x d x − ∫ c b f x d x
C. S = ∫ a b f x d x
D. S = ∫ a c f x d x + ∫ b c f x d x
Hàm số y = x - 2 x 2 - 1 có đồ thị như hình vẽ bên.
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x - 1 x 2 - x - 2
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Cho hàm số y =f(x) liên tục trên [a;b] có đồ thị hàm số y = f ' (x) như hình vẽ sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ∫ a b f ' x d x là diện tích hình thang cong ABMN
B. ∫ a b f ' x d x là độ dài đoạn BP
C. ∫ a b f ' x d x là độ dài NM
D. ∫ a b f ' x d x là độ dài đoạn cong AB
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ.
Biết f(2) = –6, f(–4) = –10 và hàm số g(x) = f(x)+ x 2 2 , g(x) có ba điểm cực trị.
Phương trình g(x) = 0?
A. Có đúng 2 nghiệm
B. Vô nghiệm
C. Có đúng 3 nghiệm
D. Có đúng 4 nghiệm