NT

Hai bình cách nhiệt chứa 2 chất lỏng. Người ta dùng một nhiệt kế nhúng vào bình 1, khi được nhiệt độ cân bằng lại nhúng nhiệt kế sang bình 2, rồi lại nhúng sang bình 1, mỗi lần nhúng đều ghi kết quả là: 40 độ C, 8 độ C, 39 độ C, 9,5 độ C

a) Hãy tính nhiệt độ cân bằng  (số chỉ nhiệt kế) ở lần nhúng tiếp theo

b) Sau rất nhiều lần nhúng, số chỉ nhiệt kế là bao nhiêu?

giúp mk nhé, sắp kt rùi!!!hihi

SS
23 tháng 4 2016 lúc 21:33

Gọi \(q_1\) là nhiệt dung của bình 1 và chất lỏng trong đó

Gọi \(q_2\) là nhiệt dung của bình 2 và chất lỏng trong đó

Gọi \(q_{ }\) là nhiệt dung của nhiệt kế

Pt cân bằng nhiệt khi nhúng nhiệt kế bình 1 lần thứ 2 ( nhiệt độ ban đầu của bình là \(40^oC\)của nhiệt kế là \(8^oC\); nhiệt độ cân bằng là \(39^oC\)):

\(\left(40-39\right).q_1=\left(39-8\right).q\)

\(\Rightarrow q_1=31q\)

Với lần nhúng sau đó vào bình 2 ta có pt cân bằng nhiệt:

\(\left(39-t\right).q=\left(9-8,5\right).q_2\)

\(\Rightarrow t\approx38^oC\)

b/

Sau nhiều lần nhúng :

\(\left(q_1+q\right).\left(38-t'\right)=q_2.\left(t'-9,5\right)\)

\(\Rightarrow t'\approx27,2^oC\)

Bình luận (1)
HC
23 tháng 4 2016 lúc 21:37

gọi t1,t2 là nhiệt độ ban đầu của mỗi thùng khối lương và nhiệt dung riêng của hai thùng lần lượt là M1,M2 và C1,C2 txt là nhiệt độ cân bằng của số chỉ nhiệt kế lần nhúng tiếp theo nhiệt dung riêng của nhiệt kế và khối lượngcủa nhiệt là Ckvà Mta có các phương trình cân bằng nhiệt như sau

1.MkCk(40-tx)=M1C1(t1-40)

2.MkCk(40-8)=M2C2(8-t2)

3.MkCk(39-8)=M1C1(40-39)      

4.MkCk(39-9.5)=M2C2(9.5-8)

5.MkCk(txt-9.5)=M1C1(39-txt)   

từ pt 3 &5 ta có M1=1=M1C1/MkCk=txt-9.5/39-txt=31       1

=> txt=38( gần bằng)

b, từ 1,4 =>M2C2/MkCk=32/8-t2=29.5/1.5          2

=>t2=6,37( gần bằng)

gọi nhiệt độ lúc cân bằng là t ta có pt sau

M1C1(40-t)=M2C2(t-6.37)=>M1C1/M2C2=(t-6.37)/(40-t)      3

từ 1 và 2 =>M1C1/M2C2=93/59      4

từ 3 và 4 =>(t-6.37)/(40-t) =93/59 

t=26,9

Bình luận (0)
NT
24 tháng 4 2016 lúc 15:26

Cảm ơn hai pạn vì đã giúp nha!!!haha

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DA
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
HV
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết