Chọn A
Tính tích phân theo hằng số k, rồi tìm k nguyên dương từ điều kiện.
Chọn A
Tính tích phân theo hằng số k, rồi tìm k nguyên dương từ điều kiện.
Cho hàm số y = ln 2 x - a - 2 m ln 2 x - a + 2 (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
log 2 x 2 + a 2 + log 2 x 2 + a 2 + log 2 x 2 + a 2 + . . . + log . . . 2 ⏝ n c ă n x 2 + a 2 - 2 n + 1 - 1 log 2 x a + 1 = 0 (với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thỏa mãn M a x 1 ; e 2 y = 1 . Số phần tử của S là:/
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Cho i là đơn vị ảo. Gọi S là tập hợp các số nguyên dương n có 2 chữ số thỏa mãn in là số nguyên dương. Số phần tử của S là
A. 22
B. 23
C. 45
D. 46
Gọi S là tập hợp các số phức z có phần thực và phần ảo đều là các số nguyên đồng thời thoả mãn hai điều kiện: z - 3 - 4 i ≤ 2 và z + z ¯ ≤ z - z ¯ . Số phần tử của tập S bằng
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 10.
Gọi S là tập các giá trị m thỏa mãn hệ sau có nghiệm x 2 - 1 4 + m x - 1 + x + 1 + 2019 m ≤ 0 m x 2 + 3 m - x 4 - 1 ≥ 0 . Trong tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 4
Gọi S là tập các giá trị m thỏa mãn hệ sau có nghiệm x 2 - 1 4 + m x - 1 + x + 1 + 2019 m ≤ 0 m x 2 + 3 m - x 4 - 1 ≥ 0 .Trong tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 4
Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho phương trình z 2 - m + 4 z + m 2 + 3 = 0 có nghiệm phức z 0 thỏa mãn z 0 = 2 . Số phần tử của tập hợp S là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho tập hợp A = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 . Số các số có 5 chữ số a b c d e ¯ thỏa mãn điều kiện a;b;c;d;e thuộc A và a < b < c < d < e là
A. C 7 5
B. C 7 5 - C 6 4
C. A 7 5
D. 5 !
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 e x + 1 , thỏa mãn F ( 0 ) = - ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F ( x ) + l n ( e x + 1 ) = 3
A. S = 3
B. S = - 3
C. S = ∅
D. S = ± 3
Cho hàm số y = ln x - 4 ln x - 2 m với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số đổng biến trên khoảng (1;e). Tìm số phần tử của S.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.