Đáp án C
Chiết suất của thủy tinh với các ánh sáng có màu khác nhau thì khác nhau.
Ta có: n c < n v < n l
Đáp án C
Chiết suất của thủy tinh với các ánh sáng có màu khác nhau thì khác nhau.
Ta có: n c < n v < n l
Cho chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu lam là n1 = 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh so với nước là n = 1,13790. Nếu vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong không khí là c = 3. 10 8 m/s thì vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong môi trường thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 1,97. 10 8 m/s
B. 3,52. 10 8 m/s
C. 2,56. 10 8 m/s
D. 2,24. 10 8 m/s
Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n=4/3 vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất n', người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng ∆ v = 10 8 m / s . Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m / s . Chiết suất n' là
A. n'=1,5.
B. n'=2.
C. n'=2,4.
D. n'= 2 .
Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n= 4 3 vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất n’, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng ∆ v= 10 8 m/s. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là c=3. 10 8 m/s. Chiết suất n’ là
A. n'=1,5
B. n'=2,4
C. n'=2
D. n'= 2
Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m / s . Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A. 2 , 63 . 10 8 m / s
B. 2 , 26 . 10 5 m / s
C. 1 , 69 . 10 5 m / s
D. 1 , 13 . 10 8 m / s
Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m / s . Nước có chiết suất n=1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A . 2 , 63 . 10 8 m / s
B . 1 , 69 . 10 5 k m / s
C . 2 , 26 . 10 5 k m / s
D . 1 , 13 . 10 8 m / s
Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m / s . Nước có chiết suất n = 1 , 33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là:
A. 2 , 63 . 10 8 m / s
B. 2 , 26 . 10 5 k m / s
C. 1 , 69 . 10 5 k m / s
D. 1 , 13 . 10 8 m / s
Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3 vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất n2, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng ∆ v = 10 8 m / s . Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m / s . Chiết suất n’ là
A. n’ = 2,4.
B. n’ = 2
C. n’ = 2.
D. n’=l,5
Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC đỉnh A, chiết suất n, đặt trong không khí. Một tia sáng đơn sắc được chiếu vuông góc tới mặt bên AB. Sau hai lần phản xạ toàn phần trên hai mặt AC và AB, tia sáng ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc với BC. Giá trị của góc chiết quang A và chiết suất n lần lượt là
A. A = 36 0 và n = 1,7.
B. A = 36 0 và n = 1,5.
C. A = 35 0 và n = 1,7.
D. A = 35 0 và n = 1,5.
Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đon sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là:
A. 2 , 63 . 10 8 m/s.
B. 2 , 26 . 10 5 km/s
C. 69 . 10 5 lan/s.
D. 1 , 13 . 10 8 m/s