Chương 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

TL

Gọi M,m tương ứng là GTLNvà GTNN của hàm số y=\(\frac{2cosx+1}{cosx-2}\). Khẳng định nào sau đây đúng

A.M+9m=0 B.9M-m=0 C.9M+m=0 D.M+m=0

2,Cho hàm số y=\(\frac{2kcosx+k+1}{cosx+sinx+2}\). GTLN của hàm số y là nhỏ nhất khi k thuộc khoảng

A.(0;\(\frac{1}{2}\)) B.(\(\frac{1}{3}\);\(\frac{3}{4}\)) C.(\(\frac{3}{4}\);\(\frac{4}{3}\)) D(\(\frac{3}{2}\);2)

3, Phương trình cos2x.sin5x+1=0 có mấy nghiệm thuộc đoạn \([\)\(\frac{-\pi}{2}\);2\(\pi\)]

4,Phương trình cos\(\frac{5x}{2}\).cos\(\frac{x}{2}\)-1=sin4x.sin2x có mấy nghiệm thuộc [-100\(\pi\);100\(\pi\)]

5, Phương trình 5+\(\sqrt{3}\) sinx(2cosx-3)=cosx(2cosx+3) có mấy nghiệm thuộc khoảng (0;10pi)

6, Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng (0;100pi) của phương trình (sin\(\frac{x}{2}\)+cos\(\frac{x}{2}\))\(^2\)+căn 3.cosx=3.Tính tổng phần tử S

7, Gọi x0 là nghiệm dương min của cos2x+\(\sqrt{3}\)sin2x+\(\sqrt{3}\)sĩn-cosx=2. Mệnh đề nào sau đây đứng

A.(0;pi/12) B.[pi/12;pi/6] C(pi/6;pi/3] D.(pi/3;pi/2]

8,Phương trình 48-\(\frac{1}{cos^4x}\)-\(\frac{2}{sin^2x}\)(1+cot2x.cotx)=0 có mấy nghiệm

9, GỌI S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để pt 3\(\sqrt{sinx+cosx+2}\)+\(\sqrt{2}\)sin(x+\(\frac{\pi}{4}\))+m-1=0 có nghiệm .số phần tử của S là

NL
18 tháng 10 2020 lúc 8:02

1.

Hàm tuần hoàn với chu kì \(2\pi\) nên ta chỉ cần xét trên đoạn \(\left[0;2\pi\right]\)

\(y'=\frac{-4}{\left(cosx-2\right)^2}.sinx=0\Leftrightarrow x=k\pi\)

\(\Rightarrow x=\left\{0;\pi;2\pi\right\}\)

\(y\left(0\right)=-3\) ; \(y\left(\pi\right)=\frac{1}{3}\) ; \(y\left(2\pi\right)=-3\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}M=\frac{1}{3}\\m=-3\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow9M+m=0\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NL
18 tháng 10 2020 lúc 8:09

2.

\(\Leftrightarrow y.cosx+y.sinx+2y=2k.cosx+k+1\)

\(\Leftrightarrow y.sinx+\left(y-2k\right)cosx=k+1-2y\)

Theo điều kiện có nghiệm của pt lượng giác bậc nhất:

\(\Rightarrow y^2+\left(y-2k\right)^2\ge\left(k+1-2y\right)^2\)

\(\Leftrightarrow2y^2-4k.y+4k^2\ge4y^2-4\left(k+1\right)y+\left(k+1\right)^2\)

\(\Leftrightarrow2y^2-4y-3k^2+2k+1\le0\)

\(\Leftrightarrow2\left(y-1\right)^2\le3k^2-2k+1\)

\(\Leftrightarrow y\le\sqrt{\frac{3k^2-2k+1}{2}}+1\)

\(y_{max}=f\left(k\right)=\frac{1}{\sqrt{2}}\sqrt{3k^2-2k+1}+1\)

\(f\left(k\right)=\frac{1}{\sqrt{2}}\sqrt{3\left(k-\frac{1}{3}\right)^2+\frac{2}{3}}+1\ge\frac{1}{\sqrt{3}}+1\)

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi \(k=\frac{1}{3}\)

Đáp án A

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NL
18 tháng 10 2020 lúc 8:14

3.

\(\Leftrightarrow cos2x.sin5x=-1\)

Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}1\le cos2x\le1\\-1\le sin5x\le1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow cos2x.sin5x\ge-1\)

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi:

TH1: \(\left\{{}\begin{matrix}cos2x=1\\sin5x=-1\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1-2sin^2x=1\\sin5x=-1\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}sinx=0\\sin5x=-1\end{matrix}\right.\) (ko tồn tại x thỏa mãn)

TH2: \(\left\{{}\begin{matrix}cos2x=-1\\sin5x=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx=0\\sin5x=0\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow x=\frac{\pi}{2}+k2\pi\)

Pt có đúng 1 nghiệm trên đoạn đã cho

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NL
18 tháng 10 2020 lúc 8:18

4.

\(\Leftrightarrow\frac{1}{2}cos3x+\frac{1}{2}cos2x-1=\frac{1}{2}cos2x-\frac{1}{2}cos6x\)

\(\Leftrightarrow cos6x+cos3x-2=0\)

\(\Leftrightarrow2cos^23x+cos3x-3=0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}cos3x=1\\cos3x=-\frac{3}{2}\left(l\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow x=\frac{k2\pi}{3}\)

\(-100\pi\le\frac{k2\pi}{3}\le100\pi\Rightarrow-150\le k\le150\)

Pt đã cho có \(150-\left(-150\right)+1=301\) nghiệm trên đoạn đã cho

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NL
18 tháng 10 2020 lúc 8:25

5.

\(5+2\sqrt{3}sinx.cosx-3\sqrt{3}sinx=2cos^2x+3cosx\)

\(\Leftrightarrow\sqrt{3}cosx\left(2sinx-\sqrt{3}\right)+2sin^2x-3\sqrt{3}sinx+3=0\)

\(\Leftrightarrow\sqrt{3}cosx\left(2sinx-\sqrt{3}\right)+\left(2sinx-\sqrt{3}\right)\left(sinx-\sqrt{3}\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\left(2sinx-\sqrt{3}\right)\left(\sqrt{3}cosx+sinx-\sqrt{3}\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}sinx=\frac{\sqrt{3}}{2}\left(1\right)\\\sqrt{3}cosx+sinx=\sqrt{3}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)

\(\left(1\right)\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{\pi}{3}+k2\pi\\x=\frac{2\pi}{3}+k2\pi\end{matrix}\right.\)

\(\left(2\right)\Leftrightarrow\frac{1}{2}sinx+\frac{\sqrt{3}}{2}cosx=\frac{\sqrt{3}}{2}\)

\(\Leftrightarrow sin\left(x+\frac{\pi}{3}\right)=\frac{\sqrt{3}}{2}\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=k2\pi\\x=\frac{\pi}{3}+k2\pi\end{matrix}\right.\)

Vậy: \(\left[{}\begin{matrix}x=k2\pi\\x=\frac{\pi}{3}+k2\pi\\x=\frac{2\pi}{3}+k2\pi\end{matrix}\right.\)

Pt đã cho có \(6+5+5=16\) nghiệm trên đoạn đã cho

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NL
18 tháng 10 2020 lúc 8:29

6.

\(\Leftrightarrow1+2sin\frac{x}{2}cos\frac{x}{2}+\sqrt{3}cosx=3\)

\(\Leftrightarrow sinx+\sqrt{3}cosx=2\)

\(\Leftrightarrow\frac{1}{2}sinx+\frac{\sqrt{3}}{2}cosx=1\)

\(\Leftrightarrow sin\left(x+\frac{\pi}{3}\right)=1\)

\(\Leftrightarrow x=\frac{\pi}{6}+k2\pi\)

\(0< \frac{\pi}{6}+k2\pi< 100\pi\Rightarrow-\frac{1}{12}< k< \frac{599}{12}\)

\(\Rightarrow0\le k\le49\) (có 50 giá trị k đồng nghĩa có 50 nghiệm)

Tổng giá trị các nghiệm trên khoảng đã cho:

\(\sum x=\frac{\pi}{6}.50+\sum\limits^{49}_02k\pi=\frac{7375\pi}{3}\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NL
18 tháng 10 2020 lúc 8:39

7.

\(\Leftrightarrow\frac{\sqrt{3}}{2}sin2x+\frac{1}{2}cos2x+\frac{\sqrt{3}}{2}sinx-\frac{1}{2}cosx=1\)

\(\Leftrightarrow sin\left(2x+\frac{\pi}{6}\right)+sin\left(x-\frac{\pi}{6}\right)=1\)

Đặt \(x-\frac{\pi}{6}=t\Rightarrow x=t+\frac{\pi}{6}\)

Pt trở thành:

\(sin\left(2t+\frac{\pi}{3}+\frac{\pi}{6}\right)+sint=1\)

\(\Leftrightarrow sin\left(2t+\frac{\pi}{2}\right)+sint=1\)

\(\Leftrightarrow cos2t+sint=1\)

\(\Leftrightarrow1-2sin^2t+sint=1\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}sint=0\\sint=\frac{1}{2}\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}sin\left(x-\frac{\pi}{6}\right)=0\\sin\left(x-\frac{\pi}{6}\right)=\frac{1}{2}\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{\pi}{6}+k\pi\\x=\frac{\pi}{3}+k2\pi\\x=\pi+k2\pi\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\) Nghiệm dương nhỏ nhất là \(x=\frac{\pi}{6}\)

Đáp án B

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NL
18 tháng 10 2020 lúc 8:45

8.

ĐKXĐ:

\(48-\frac{1}{cos^4x}-\frac{2}{sin^2x}\left(\frac{sin2x.sinx+cos2x.cosx}{sin2x.sinx}\right)=0\)

\(\Leftrightarrow48-\frac{1}{cos^4x}-\frac{2}{sin^2x}\left(\frac{cosx}{2sin^2x.cosx}\right)=0\)

\(\Leftrightarrow48-\frac{1}{cos^4x}-\frac{1}{sin^4x}=0\)

\(\Leftrightarrow48-\frac{sin^4x+cos^4x}{\left(sinx.cosx\right)^4}=0\)

\(\Leftrightarrow3\left(2sinx.cosx\right)^4=sin^4x+cos^4x\)

\(\Leftrightarrow3sin^42x=1-\frac{1}{2}sin^22x\)

\(\Leftrightarrow6sin^42x+sin^22x-2=0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}sin^22x=-\frac{2}{3}\left(l\right)\\sin^22x=\frac{1}{2}\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow1-2sin^22x=0\)

\(\Leftrightarrow cos4x=0\)

\(\Leftrightarrow x=\frac{\pi}{8}+\frac{k\pi}{4}\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NL
18 tháng 10 2020 lúc 8:51

9.

\(\Leftrightarrow3\sqrt{\sqrt{2}sin\left(x+\frac{\pi}{4}\right)+2}+\sqrt{2}sin\left(x+\frac{\pi}{4}\right)+2-3=-m\)

Đặt \(\sqrt{\sqrt{2}sin\left(x+\frac{\pi}{4}\right)+2}=t\Rightarrow\sqrt{2-\sqrt{2}}\le t\le\sqrt{2+2\sqrt{2}}\)

Pt trở thành:

\(t^2+3t-3=-m\)

Xét \(f\left(t\right)=t^2+3t-3\) trên \(\left[\sqrt{2-\sqrt{2}};\sqrt{2+\sqrt{2}}\right]\)

\(-\frac{b}{2a}=-\frac{3}{2}< \sqrt{2-\sqrt{2}}\) nên \(f\left(t\right)\) đồng biến trên đoạn đã cho

\(\Rightarrow f\left(t\right)_{min}=f\left(\sqrt{2-\sqrt{2}}\right)\) ; \(f\left(t\right)_{max}=f\left(\sqrt{2+\sqrt{2}}\right)\)

\(\Rightarrow\) Pt có nghiệm khi và chỉ khi:

\(-f\left(\sqrt{2+\sqrt{2}}\right)\le m\le-f\left(\sqrt{2-\sqrt{2}}\right)\)

\(\Rightarrow m=\left\{-5;-4;-3;-2;-1;0\right\}\)

Tập S có 6 phần tử

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
AA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết