Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau C n - 1 4 - C n - 1 3 < 5 4 A n - 2 2 C n + 1 n - 4 ≥ 7 15 A n + 1 3
(Ở đây A n k , C n k lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử).
A. n=7
B. n=8
C. n=9
D. n=10
Phân biệt sự khác nhau giữa một chỉnh hợp chập k của n phần tử và một tổ hợp chập k của n phần tử.
Viết công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử, công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử. Cho ví dụ.
Tìm số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử 1 ≤ k ≤ n
Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử (với k,n ∈ ℕ * , k ≤ n ).
A . k ! ( k - n ) !
B . C n k . k ! .
C . C n k . ( n - k ) ! .
D . k ! ( n - k ) ! n !
Kí hiệu A n k là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A n k = n ! ( n + k ) !
B. A n k = n ! k ! ( n + k ) !
C. A n k = n ! k ! ( n - k ) !
D. A n k = n ! ( n - k ) !
Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử 1 ≤ k ≤ n là :
A . C n k = n ! ( n - k ) !
B . C n k = A n k k !
C . C n k = A n k ( n - k ) !
D . C n k = k ! ( n - k ) ! n !
Công thức tính số các chỉnh hợp chập k của một tập có n phần tử 1 ≤ k ≤ n là
A . C n k = n ! ( n - k ) !
B . C n k = n ! k ! ( n - k ) !
C . A n k = n ! ( n - k ) !
D . A n k = n ! k ! ( n - k ) !
Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là
A . C n k = n ! ( n - k ) ! k !
B . A n k = n ! ( n - k ) !
C . C n k = n ! ( n - k ) !
D . A n k = n ! ( n - k ) ! k !