TT

Giúp

KY
2 tháng 8 2021 lúc 11:30

refer

1. was (vế trước thì QKĐ)

2. doesn't have (vế trước thì HTĐ)

3. will arrive (tomorrow -> TLĐ)

4. arrived (yesterday -> QKĐ nếu said chuyển thành says -> giữ nguyên thì) Câu này hợp lý hơn là had arrived và yesterday -> the day before (câu tường thuật "said")

5. will be

6. had graduated ( said -> lùi thì)

7. had moved (QKHT -> xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ)

8. consists ( sự thật hiển nhiên -> không lùi thì)

9. will be (TLĐ when HTĐ)

10. got (QKTD when QKĐ)

11. was (HTHT since QKĐ)

12. call

13. get (TLHT before HTĐ)

14. was (vế trước là QKĐ)

15. are

16. arrived

17. couldn't

18. felt

19. can

20. have been (HTHT since QKĐ)

21. haven't seen (lately -> HTHT)

22. Have there been (HTHT since QKĐ)

23. have never seen

24. met (this afternoon -> QKĐ)

25. did

26. have ever read

27. will come (tomorrow -> TLĐ)

28. have shown (HTHT -> diễn tả một hành động vừa mới xảy ra)

29. own (Italians -> động từ số nhiều)

Bình luận (0)
DH
2 tháng 8 2021 lúc 11:31

1 was

2 doesn't have

3 will arrive

4 had arrived

5 will be

6 had graduated

7 have moved

8 consists

9 will be

11 got

11 was

12 called

13 get

14 was

15 have been

16 arrived

17 couldn't

18 felt

19 can

20 have been

21 haven't seen

22 Have there been

23 have seen

24 will meet

25 did

26 have ever read

27 will come

28 have showed

29 own

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
QQ
Xem chi tiết