NT

Giúp với m.n ơi

NK
27 tháng 9 2021 lúc 15:48

Bài 1:

a) Điện trở tương đương đoạn mạch AB:

\(R_{tđ}=R_1+R_2=30+70=100\left(\Omega\right)\)

b) Cường độ dòng điện chạy qua mạch và mỗi điện trở:

\(I=I_1=I_2=\dfrac{U_1}{R_1}=\dfrac{6}{30}=0,2\left(A\right)\)

c) Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch:

\(U=I.R_{tđ}=0,2.100=20\left(V\right)\)

Hiệu điện thế 2 đầu điện trở R2:

\(U_2=I.R_2=0,2.70=14\left(V\right)\)

Bình luận (0)
NK
27 tháng 9 2021 lúc 15:49

Bài 2:

a) Điện trở tương đương của đoạn mạch:

\(R_{tđ}=\dfrac{R_1.R_2}{R_1+R_2}=\dfrac{30.60}{30+60}=20\left(\Omega\right)\)

b) Hiệu điện thế 2 đầu mỗi điện trở và 2 đầu đoạn mạch:

\(U=U_1=U_2=I_2.R_2=0,2.30=6\left(V\right)\)

c) Cường độ dòng điện qua mạch là:

\(I=\dfrac{U}{R_{tđ}}=\dfrac{6}{20}=0,3\left(A\right)\)

Cường độ dòng điện qua điện trở R1:

\(I_1=\dfrac{U_1}{R_1}=\dfrac{6}{60}=0,1\left(A\right)\)

Bình luận (0)
H24
27 tháng 9 2021 lúc 15:46

Bài 1:

Tóm tắt:

R1 = 30\(\Omega\)

R2 = 70\(\Omega\)

U1 = 6V

a. R = ?\(\Omega\)

b.  I = I1 = I2 = ?A

c. U, U2 = ?V

GIẢI:

a. Điẹn trở tương đương của đoạn mạch: R = R1 + R2 = 30 + 70 = 100\(\Omega\)

b. Cường độ dòng điện qua điện trở 1: I1 = U1 : R = 6 : 100 = 0,06 (A)

Do mạch mắc nối tiếp nên: I = I1 = I2 = 0,06A (A)

c. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở 2: U2 = R2.I2 = 70.0,06 = 4,2 (V)

Do mạch mắc nối tiếp nên: U = U1 + U2 = 6 + 4, 2 = 10,2 (V)

Bình luận (1)
H24
27 tháng 9 2021 lúc 15:56

Bài 2:

Tóm tắt:

R1//R2

R1 = 30\(\Omega\)

R2 = 60\(\Omega\)

I2 = 0,2A

a. R = ?\(\Omega\)

b. U = U1 = U2 = ?V

c. I, I1 = ?A

GIẢI:

a. Điện trở tương đương của đoạn mạch: R = (R1.R2) : (R1 + R2) = (30.60) : (30 + 60) = 20 (\(\Omega\))

b. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở 2: U2 = I2.R = 0,2.20 = 4 (V)

Do mạch mắc song song nên U = U1 = U2 = 4 (V)

c. Cường độ dòng điện qua mạch và điện trở 1:

I = U : R = 4 : 20 = 0,2 (A)

I1 = U1 : R1 = 4 : 30 = 2/15 (A)

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
PN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
WY
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
WY
Xem chi tiết
HV
Xem chi tiết
ML
Xem chi tiết
CT
Xem chi tiết