\(A,CH_3NO_2,C_{12}H_{22}O_{11},C_2H_6O\)
Loại \(B,C,D\) vì có hợp chất vô cơ:
\(B:NaHCO_3\\ C:CaSO_4\\ D:NaHCO_3\)
\(A,CH_3NO_2,C_{12}H_{22}O_{11},C_2H_6O\)
Loại \(B,C,D\) vì có hợp chất vô cơ:
\(B:NaHCO_3\\ C:CaSO_4\\ D:NaHCO_3\)
2: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là:
A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6
C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3
Câu 2: Dãy chất gồm toàn công thức hóa học hợp chất hữu cơ là: A. CO; CO2; H2CO3; CH3NO2. B. Na2CO3; CH4O; HClO3; C6H6. C. CH4; C2H4; C2H2; C2H6O D. CH3NO2; CH3Br; Na2CO3.
Chất nào trong các chất sau đây: than chì, C H 4 , C 2 H 6 O , N a H C O 3 , giấy, gạo thuộc loại chất hữu cơ?
A. C H 4 , C 2 H 6 O , N a H C O 3 ,
B. t h a n c h ì , C H 4 , C 2 H 6 O , N a H C O 3 , g i ấ y
C. t h a n c h ì , C H 4 , C 2 H 6 O , g i ấ y
D. C H 4 , C 2 H 6 O , g i ấ y , g ạ o
Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. C2H4
B. CH3COONa
C. C2H5OH
D. NaHCO3
Bốn chất hữu cơ có công thức phân tử là C2H4, C2H6O, C2H4O2, C4H8O2 thực hiện được chuyển hóa sau:
C2H4 → C2H6O → C2H4O2 → C 2 H 6 O C4H8O2
a) Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa trên và xác định công thức cấu tạo của bốn chất hữu cơ.
b) Trong số bốn chất hữu cơ trên, chất nào tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp? Chất nào tác dụng với kim loại Na ?
Cho dãy các chất: Ch3OH, CH4, C3H8O, NaHCO3, CO2, CH3Br, CaCO3, C2H4, C2H2, C4H10, C2H6O, Na2CO3. Hãy sắp xếp các chất sau thuộc hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ (hydrocarbon và dẫn xuất hydrocarbon)
Trong các dãy chất sau đây, dãy nào là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, CaCO3, CaS, CuSO4
B. C2H4, CuO, C2H4O2, CaCl2
C. CH4, C2H4, C2H2, C2H6O
D. C6H6, CH3Cl, C2H4Br2, CaSO4
Dãy chất nào sau đây đều là hidrocacbon
A. C2H4,C3H8,C2H4O2,CH3BrCaCO3 B.C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH
C. C2H6, C4H10, CH3NO2, C22H5CL D.CH4, C5H12, C2H2, C2H6
Dãy nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
(2.5 Điểm)
CH3NO2, CaCO3, C6H6
CH3NO2, C2H6O, C2H3O2Na
C2H6O, C6H6, CH3NO2
C2H6O, C6H6, CaCO3