PK

giúp tớ với 1/9 tớ cần phải nộp r

:  Trong câu ca dao:                        

“Nhớ ai bổi hổi bồi hồi,

Như đứng đống lửa như ngồi đống than”. (Ca dao)

a. Từ bổi hổi bồi hồi là từ láy có gì đặc biệt?

b. Giải nghĩa từ láy bổi hổi bồi hồi.

c. Phân tích cái hay của câu thơ do phép so sánh đem lại.

HP
28 tháng 8 2021 lúc 9:45

a láy hai lần

b ko thể nào bình tĩnh đc

c cái hay là ....

Bình luận (0)
PG
28 tháng 8 2021 lúc 9:46

Tham khảo:

a) Từ bổi hổi, bồi hồi là từ láy toàn bộ.
b) Từ này có nghĩa là " lòng dạ không yên " trong một ngữ cảnh buồn rầu hay phiền muộn.
c) Biện pháp so sánh: Vật với vật nhằm tác dụng nhấn mạnh nỗi nhớ thương, như 2 vật gắn liền không thể tách rời là lửa với than → Thấy được sự gắn kết tình thương, nỗi nhớ của tác giả và người mà tác giả hướng tới.
⇒ Làm cho câu thơ trở nên sinh động, giàu hình ảnh hơn, thể hiện được nỗi nhớ thương, mong đợi của tác giả

Bình luận (0)
TT
28 tháng 8 2021 lúc 9:47

a láy hai lần

b ko thể nào bình tĩnh đc

c ko b!

Bình luận (0)
DY
17 tháng 1 2022 lúc 15:28

a) Từ bổi hổi, bồi hồi là từ láy toàn bộ.
b) Từ này có nghĩa là 'lòng dạ không yên' trong một ngữ cảnh buồn rầu hay phiền muộn.
c) Biện pháp so sánh: Vật với vật nhằm tác dụng nhấn mạnh nỗi nhớ thương, như 2 vật gắn liền không thể tách rời là lửa với than -> Thấy được sự gắn kết tình thương, nỗi nhớ của tác giả và người mà tác giả hướng tới.
=> Làm cho câu thơ trở nên sinh động, giàu hình ảnh hơn, thể hiện được nỗi nhớ thương, mong đợi của tác giả.

Bình luận (0)
DY
17 tháng 1 2022 lúc 15:33

a) Từ bổi hổi, bồi hồi là từ láy toàn bộ.
b) Từ này có nghĩa là 'lòng dạ không yên' trong một ngữ cảnh buồn rầu hay phiền muộn.
c) Biện pháp so sánh: Vật với vật nhằm tác dụng nhấn mạnh nỗi nhớ thương, như 2 vật gắn liền không thể tách rời là lửa với than -> Thấy được sự gắn kết tình thương, nỗi nhớ của tác giả và người mà tác giả hướng tới.
=> Làm cho câu thơ trở nên sinh động, giàu hình ảnh hơn, thể hiện được nỗi nhớ thương, mong đợi của tác giả.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TH
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
OP
Xem chi tiết
OA
Xem chi tiết
LV
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết