Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng
Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù
em mới hc lớp 4 thui
Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng
Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù
em mới hc lớp 4 thui
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
a) Nho nhỏ, lim dim, mặt đất, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt.
b) Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, lặng im, thưa thớt, róc rách.
c) Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt, róc rách.
tìm từ trái nghĩa với thưa thớt
tìm 2 từ đồng nghĩa với từ hối hả
làm nhanh mình tick
Dòng nào dưới đây chỉ có từ láy:
A.Hối hả,lúp xúp,đền đài,rào rào,thưa thớt
B.Hối hả,lúp xúp,mải miết,rào rào,thưa thớt
C.Hối hả,san sát,đền đài,cuối cùng,giữ gìn
D.Sặc sỡ,hối hả,đền đài,lúp xúp,len lách
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
Câu 5: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
A. nho nhỏ, lim dim, mặt đất, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt.
B. nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, lặng im, thưa thớt, róc rách.
C. nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt, róc rách
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được