G: là kí hiệu của giao tử
Đáp án cần chọn là: A
G: là kí hiệu của giao tử
Đáp án cần chọn là: A
/ Tế bào có bộ NST được kí hiệu AaBb, khi giảm phân bình thường sẽ tạo được tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A/ 2 B/ 4 C/ 6 D/ 8
Cho phép lai: AaBbDdEE x aaBbDdee. không viết Sơ đồ lai, hãy: a. tính số tổ hợp giao tử thu đc ở F1 b. tính số KG, số KH thu đc ở đời con c. tính tỉ lệ KG aaBbDDEe ở F1 d. tính tỉ lệ KH A-B-D-E- e. tỉ lệ kiểu hình có ít nhất 1 tính trạng trội là bao nhiêu?
Cho giao phấn giữa 2 giống bí thuần chủng quả dài với quả tròn thu được F1 toàn quả dài.Cho F1 giao phấn với nhau được F a) Lập sơ đồ lai từ P đến F2 b) cho F1 lai phân tích thì kết quả thu được như thế nào về kiểu gen và kiểu hình Giúp mình với ạ, mình cảm ơn
Một cơ thể lưỡng bội ký hiệu Aa trong quá trình giảm phân tạo giao tử thì có một số tế bào không hình thành thoi phân bào ở lần phân bào 1 cơ thể này chỉ cho những loại giao tử nào.
Ở một loài trong tế bào lưỡng bội có bộ NST kí hiệu AaBbDdXX . Hãy cho biết :
a) Số loại giao tử tạo ra và kí hiệu NST của loại giao tử khi có một tế bào của loài giảm phân .
b) Số loại giao tử và kí hiệu NST của loại giao tử khi có hai tế bào của loài giảm phân .
c) Số loài giao tử và kí hiệu NST của loại giao tử khi các tế bào của loài giảm phân .
làm được và đúng thì mk sẽ tick
Câu 04: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A=400; loại G=300. Tổng số nuclêôtit trên phân tử đó là: A. 1400 B. 1000 C. 800 D. 1600 A B C D Câu 05: Khi lai cây đậu thân cao (DD) với cây đâu thân thấp (dd), thì tỉ lệ kiểu gen ở F 2 là A. 1DD : 2 Dd : 1 dd B. 1 Dd : 1 dd C. 1 Dd : 2 DD : 1dd D. 1 DD : 2 dd : 1 Dd A B C D Câu 06: Kiểu gen là A. tổ hợp toàn bộ các alen trong cơ thể. B. tổ hợp toàn bộ các gen trong cơ thể. C. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. D. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. A B C D Câu 07: Đột biến gen là A. cả A, B, C đều đúng B. loại biến dị di truyền được C. những biến đổi trong cấu trúc của gen D. biến dị xảy ra trên một hoặc một số điểm nào đó trên phân tử ADN A B C D Câu 08: ADN được cấu tạo từ các nguyên tố: A. C, H, O, N, Cl B. C,H,O,S,P C. C,H,O,N,Br D. C, H, O, N, P A B C D Câu 09: Kiểu hình là A. câu A và B đúng. B. kết quả tác động tương hỗ giữa kiểu gen với môi trường. C. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. D. sự biểu hiện của kiểu gen thành hình thái cơ thể. A B C D Câu 10: Thường biến là gì ? A. Là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. B. Cả B và C. C. Là sự biểu hiện kiểu hình đồng loạt, không theo hướng xác định và di truyền được. D. Là những biến đổi kiểu gen của cơ thể sinh vật. A B C D Câu 11: Một đoạn mạch ARN được tổng hợp có cấu trúc như sau: X – U – U – X – G – A. Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn mẫu của gen? A. G – T – T – G – X – U B. X – U – U – X – G – A C. X – A – A – X – G – A D. G – A – A – G – X – T A B C D Câu 12: Kiểu gen tạo ra 1 loại giao tử là A. AaBB B. AABb C. AaBb D. AABB A B C D Câu 13: Cặp tính trạng tương phản là A. hai trạng thái của cùng một loại tính trạng có biểu hiện giống nhau B. hai trạng thái của cùng một loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau C. hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng D. hai tính trạng không tương ứng có biểu hiện trái ngược nhau A B C D Câu 14: Tại kỳ giữa, mỗi NST có: A. 2 sợi crômatic tách rời nhau B. 1 sợi crômatic C. 2 sợi crômatic đính với nhau ở tâm động D. 2 sợi crômatic bện xoắn với nhau A B C D Câu 15: NST đóng xoắn cực đại ở: A. kì giữa . B. kì sau. C. kì đầu. D. kì cuối A B C D Câu 16: Một đoạn mạch của gen có cấu trúc sau: Mạch 1: A - T - G - X - T - X - G Mạch 2: T - A - X - G - A - G - X Trình tự các mạch đơn phân của đoạn mạch ÀRN được tổng hợp từ mạch 2 sẽ là A. A – U- G - X -U - X - G. B. A - T -G - X - T - X - G. C. A - U - G - X- T- X- G. D. U - A - X - G - A - G - X. A B C D Câu 17: Dòng thuần chủng là A. dòng có kiểu hình đồng nhất B. dòng có kiểu hình di truyền đồng nhất qua ba thế hệ sau giống thế hệ trước C. dòng có đặc tính di truyền đồng nhất qua các thế hệ sau giống thế hệ trước D. dòng có kiểu hình trội đồng nhất A B C D Câu 18: Biến dị bao gồm: A. Đột biến gen và đột biến NST B. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền. C. Biến dị tổ hợp và đột biến. D. Đột biến và thường biến. A B C D Câu 19: Thường biến thuộc loại biến dị không di truyền vì: A. phát sinh trong đời sống của cá thể. B. không biến đổi các mô, cơ quan C. không biến đổi kiểu gen. D. do tác động của môi trường. A B C D Câu 20: Quá trình tổng hợp ARN đã thực hiện các nguyên tắc: A. khuôn mẫu, nguyên tắc bán bảo toàn B. nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bán bảo toàn C. nguyên tắc bổ sung D. khuôn mẫu, nguyên tắc bổ sung
Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là: (Chỉ được chọn 1 đáp án) A. Sự tạo thành hợp tử. B. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội. C. Sự kết hợp theo nguyên tắc một giao tử đực với một giao tử cái. D. Sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và cái.
Bài 1: một phân tử ADN có chiều dài 5100 AO, tỉ số A/G = 2/3. tính:
a, số lượng là tỉ lệ các loại nu trong phân tử ADN
b, tổng số liên kết H2
c, số liên kết hoá trị trong phân tử ADN
Bài 2,cho 2 giống cà chua thuần chủng thụ phấn với nhau thu được F1. Lấy F1 tự thụ phấn thu được F2:900 cây cao quả đỏ, 300 cây thấp quả đỏ, 300 cây cao quả vàng, 100 cây thấp quả vàng. Hãy biện luận và viết sơ đồ lai từ P -> F2
Bài 3: Hãy giải thích mối quan hệ giữa gen và tính trạng?
Bài 4: ở ruồi giấm biết 2n=8. 2 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 5 lần rồi tiến hành giảm phân. hãy tính:
a, số giao tử được hình thành
b, số cromatit ở kì giữa của lần nguyen phân thứ 4
c, số tâm động ở kì sau của lần nguyên phân thứ 5
d, tổng số NST kép ở kì giữa 1
Bài 5: hãy giải thích tính đa dạng và đặc thù của phân tử ADN
Bố mẹ xuất phát trong phép lai được ký hiệu là:
A. G
B. P
C. F
D. F1