Giải phương trình nghiệm nguyên:\(x^3+y^3+x^2y+y^2x=4\left(x^2+xy+y^2\right)+1\)
Đoán nguồn đi mấy ông :)))
Giải phương trình nghiệm nguyên \(x^3+y^3+x^2y+y^2x=4\left(x^2+xy+y^2\right)+1\)
Đoán nguồn đi mấy ông :))
Giups mik giải bài này nhanh nha
\(\frac{\left(x-y\right)^2+xy}{\left(x+y\right)^2-xy}\)\(\left[1\frac{x^5+y^5+x^3y^2+x^2y^3}{\left(x^3-y^3\right)\left(x^3+y^3+x^2y+xy^2\right)}\right]\)
giảipt nghiệm nguên \(5\left(x^2+xy+y^2\right)\)=\(7\left(x+2y\right)\)
Giải phương trình nghiệm nguyên \(\left|x^2-2xy+y^2+3x-2y-1\right|+4=2x-\left|x^2-3x+2\right|\)
Where are "thiên tài"
Giải phương trình nghiệm nguyên không âm sau:
\(\left(2^x+1\right)\left(2^x+2\right)\left(2^x+3\right)\left(2^x+4\right)-5^y=11879\)
tìm nghiệm nguyên của phương trình:\(x\left(y^2+1\right)+2y\left(x-2\right)=0\)
Giải thích hộ mk chỗ (*)này:
\(x^6-y^6=\left(x^2\right)^3-\left(y^2\right)^3\)
\(=\left(x^2-y^2\right)[\left(x^2\right)^2+xy+\left(y^2\right)^2]\)(Đây là hằng đẳng thức số 7)
=\(\left(x^2-y^2\right)\left(x^4+xy+y^4\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y\right)\left(x^4+y^4+xy\right)\)(Bước này khai triển hằng đẳng thức số 3 trong(x^2-y^2)
\(=\left(x^2+y^2\right)^2-2x^2y^2+x^2y^2\)(*)(Chỗ này giải thích hộ mk với)
\(=\left(x^2+y^2\right)^2-\left(xy\right)^2=\left(x^2+xy+y^2\right)\left(x^2+y^2-xy\right)\)(Đây là hằng đẳng thức số 3)
Vậy giúp mk nha, cảm ơn trước!
giải phương trình nghiệm nguyên:
a,\(xy=x^2y^2-x^2-y^2\)
b,\(3xy=\left(x+y\right)^2-2\left(x+y\right)\)
c,\(2x^2+y^2+3xy+3x+2y+2=0\)
d, \(x^2+13y^2=6xy+100\)
ai đúng mik tik cho
mik đang cần gấp
thank you for everything