pt<=>(2x)^3+2x=(x+1)căn(x+1)+căn(x+1) (*)
Xét hs f(x)=x^3+x, x>=-1
f'(x)=3x^2+x>0, với mọi x>=-1==> Hs đb trên [-1;+vô cùng]
(*)==> 2x=căn(x+1)
Gạch đầu dòng thứ nhất k hiểu ạ
Tách vế phải ra thôi c
pt<=>(2x)^3+2x=(x+1)căn(x+1)+căn(x+1) (*)
Xét hs f(x)=x^3+x, x>=-1
f'(x)=3x^2+x>0, với mọi x>=-1==> Hs đb trên [-1;+vô cùng]
(*)==> 2x=căn(x+1)
Gạch đầu dòng thứ nhất k hiểu ạ
Tách vế phải ra thôi c
Giải pt : \(\dfrac{\cos x\left(1-2\sin x\right)}{2\cos^2x-\sin x-1}\)= \(\sqrt{3}\)
\(^{3^{2x+1}=5^{x-2}}\) giải pt mũ sau:
tìm m để pt có nghiệm:
\(\sqrt{3+x}+\sqrt{1-x}=\sqrt{m+1-x^2-2x}\)
Giải các hệ pt, bất pt sau:
a, \(\left\{{}\begin{matrix}2x-2y+z=3\\2x+y-2z=-3\\3x-4y-z=4\end{matrix}\right.\)
b, \(\left\{{}\begin{matrix}2x-3y\ge2\\3x+2y< 4\\x-2y\ge5\end{matrix}\right.\)
\(4\sqrt{1-x}=x+6-3\sqrt{1-x^2}+5\sqrt{1+x}\)
Giải PT
tổng tất cả các nghiệm pt:
a, \(log_2\left(x+1\right)+log_2x=1\)
b, \(log_{\dfrac{1}{3}}^2\left(4x\right)-5log_3\left(2x\right)=5\)
c, \(log_2\left(x-1\right)+log_2\left(x-2\right)=log_5125\)
Giải các phương trình sau:
1) \(2^{x^2-5x+6} + 2^{1-x^2} = 2. 2^{6-5x} + 1\)
2) \(16^{\sin^2x} + 16^{\cos^2x} = 10\)
Giải các bất phương trình sau:
a) (2x − 7)ln(x + 1) > 0;
b) (x − 5)(logx + 1) < 0;
c) 2 log 3 2 x + 5 log 2 2 x + log 2 x – 2 ≥ 0
d) ln(3 e x − 2) ≤ 2x
Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 8 x 3 + 6 x là