giải phương trình: căn bậc hai của (căn bậc hai của (5) - căn bậc hai của (3)*x) = căn bậc hai của (8+ căn bậc hai của (60))
Giải các phương trình:
a) (căn bậc 4 của (57-x))+(căn bậc 3 của (x+40))=5
b) (2 căn bậc 3 của (6x-5))+(2 căn bậc 3 của (3x-2)) =8
Giải phương trình
a/ căn(2x+5) - căn(3-x) = x^2-5x+8
b/ 2+ căn(3-8x) = 6x + căn(4x-1)
Bài 1: Giải phương trình
a) Căn của 3x-1 = Căn của căn 3
b) Căn 15 * x= căn 27 + 5 căn 3
c) (6-2 căn 5)x=căn 5 -1
d) 1+ căn 3x+1 = 3x
e) \(\frac{căn2x-3}{cănx-1}=2\)
Giải phương trình, bất phương trình:
a) 16x2 -5 = 0
b) 2/ Căn của x - 3 = 4
c)Căn của 4x2 - 4x + 1 = 3
d) Căn của x + 3 lớn hơn hoặc = 5
e) Căn của 3x - 1 bé hơn 2
g) Căn của x2 - 9 + Căn của x2 - 6x + 9 = 0
giải phương trình :
a, căn bậc hai của (2-3x)=x+1
b,căn bậc hai của (x^2-2x+1) + căn bậc hai của x^2-4x+4=2
c, căn bậc hai của (3x^2-18x+28) + căn bậc hai của 4x^2- 24x+45 =6x-x^2 - 5
Bài 1: Tính
a) Căn của 5/27 và 8/20
b) căn của ( -5)2 . 32
c) căn của ( 2 - căn của 5)2 . ( 2 + căn của 5 )2
d) ( căn của x - 3) . ( căn của x + 2 )
e) ( căn của x - căn của y ) . ( căn của x + căn của y )
Bài 2: Tính
a) ( căn của 14 + căn của 6) . căn của 5 + căn của 27
giải phương trình : [3/(căn x)+(căn y)] +[(căn y)/5]+[2/(căn x)+3]+[3/(căn y)+2]=2
giải phương trình : căn x.(x-2) + căn x.(x-5)=căn x.(x+3)