a, Ta có \(199-x^2-2x=200-\left(x+1\right)^2\le200\to4y^2-2=\sqrt{199-x^2-2x}\le\sqrt{200}
a, Ta có \(199-x^2-2x=200-\left(x+1\right)^2\le200\to4y^2-2=\sqrt{199-x^2-2x}\le\sqrt{200}
Tính nghiệm nguyên của phương trình \(4y^2=2+\sqrt{199-x^2-2x}\)
Giải phương trình nghiệm nguyên: 4y2 = 2 + căn bậc hai của (199 - x2 - 2x)
giải các phương trình sau:
a \(\sqrt{3x^2-17x+4}=3x-2\)
b \(2x^2-10x-3\sqrt{x^2-5x+4}+6=0\)
1)tìm tất cả các bộ số nguyên (x;y;z)thỏa mãn phương trình
\(2^x+2^y+2^z=672\)
2)a)giải phương trình
\(5\sqrt{x+5}+5\sqrt{3x+4}=5x^2-11x-1\)
b)giải hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}x^2y^2+y^2=8\\2x^3y^3+xy^3-4y^2=8\end{cases}}\)
Cần gấp trong vòng 12h
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a. \(\sqrt{x^2+6x+9}=\sqrt{11+6\sqrt{2}}\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}2x-y=4\\x+2y=-3\end{matrix}\right.\)
Giải hpt sau:
a)\(\left\{{}\begin{matrix}2\left(x^2-2x\right)+\sqrt{y+1}=0\\3\left(x^2-2x\right)-2\sqrt{y+1}+7=0\end{matrix}\right.\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}5\left|x-1\right|-3\left|y+2\right|=7\\2\sqrt{4x^2-8x+4}+5\sqrt{y^2+4y+4}=13\end{matrix}\right.\)
c)\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3x}{x+1}-\dfrac{2}{y+4}=4\\\dfrac{2x}{x+1}-\dfrac{5}{y+4}=9\end{matrix}\right.\)
d)\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x+1}{x-1}+\dfrac{3y}{y+2}=7\\\dfrac{2}{x-1}-\dfrac{5}{y+2}=4\end{matrix}\right.\)
giải các phương trình sau:
a) \(x^2+4x+5=2\sqrt{2x+3}\).
b) \(3x^2+2x=2\sqrt{x^2+x}+1-x\).
Tìm nghiệm nguyên dương thỏa mãn: \(4y^2=2+\sqrt{199-x^2-2x}\)
giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}\left(2x+4y-1\right)\sqrt{2x-y-1}=\left(4x-2y-3\right)\sqrt{x+2y}\\x^2+8x+5-2\left(3y+2\right)\sqrt{4x-3y}=2\sqrt{2x^2+5x+2}\end{cases}}\)