x - 3 / x -2 - x - 2 /x -4 =16/5
x - 3 / x - 2 - x - 2 /x -4 - 16/5 = 0
-16^2 +81x -88/ 5(x-2)(x-4) = 0
-16^2 +81x -81 =0
16^2 -81x +88 =0
x = -(-81) ± √(-81)^2 -4 *16 *88 /2*16
x = 81±√ 929/32
x1 =81+√929/32
x-2 =81-√929/32
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
x - 3 / x -2 - x - 2 /x -4 =16/5
x - 3 / x - 2 - x - 2 /x -4 - 16/5 = 0
-16^2 +81x -88/ 5(x-2)(x-4) = 0
-16^2 +81x -81 =0
16^2 -81x +88 =0
x = -(-81) ± √(-81)^2 -4 *16 *88 /2*16
x = 81±√ 929/32
x1 =81+√929/32
x-2 =81-√929/32
giải phương trình ẩn chứa ở mẫu
a)\(\frac{2}{x-1}+\frac{2x+3}{x^2+x+1}=\frac{\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}{x^3-1}\)
b)\(\frac{x-3}{x-2}+\frac{x+2}{x-4}=-1\)
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
a) \(\frac{1}{x^2-2x+2}+\frac{2}{x^2-2x+3}=\frac{6}{x^2-2x+4}\)
b) \(\frac{3x}{x^2+x+1}+\frac{8x}{x^2+2x+1}+\frac{x}{x^2+3x+1}=\frac{16}{5}\)
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
\(\frac{x-2}{2+x}\)-\(\frac{3}{x-2}\)=\(\frac{2\left(x-11\right)}{x^2-4}\)
giải hệ phương trình ( phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức )
\(2x-\frac{2x^2}{x+3}=\frac{4x}{x+3}+\frac{2}{7}\)
giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
\(x+\frac{1}{x}=x^2+\frac{1}{x^2}\)
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
\(\frac{1}{x-1}-\frac{3x^2}{x^2-1}=\frac{2x}{x^2+x+1}\)
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giai các phương trình sau
1. \(\frac{7x-3}{x-1}=\frac{2}{3}\)
2. \(\frac{5x-1}{3x+2}=\frac{5x-7}{3x-1}\)
3. \(\frac{1-x}{x+1}+3=\frac{2x+3}{x+1}\)
4. \(\frac{1-6x}{x-2}+\frac{9x+4}{x+2}=\frac{x\left(3x-2\right)+1}{x^2-4}\)
5. \(\frac{3x+2}{3x-2}-\frac{6}{2+3x}=\frac{9x^2}{9x^2-4}\)
6. \(1+\frac{1}{x+2}=\frac{12}{8-x^3}\)
1.Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẩu?
2. Giải phương trình:
\(\frac{x+2}{x}=\frac{2x+3}{2\left(x-2\right)}\)
Giải phương trình bậc nhất 1 ẩn sau đây:
\(\frac{2+\sqrt{3}}{3-\sqrt{5}}x-\frac{1-\sqrt{6}}{3+\sqrt{2}}\left(x-\frac{3-\sqrt{7}}{4-\sqrt{3}}\right)=\frac{15-\sqrt{11}}{2\sqrt{3}-5}\)