PL

Giải mã các từ Hán Việt sau:
Cửu:          Bạch:          Thiên:          Nhất:          Sư:          Nhân:          Lâm:          Hảo:
Phàm:        Hoạ:           Minh:           Ngưu:         Nguyệt:   Tri:               Hiếu:          Mãnh:

PH
27 tháng 9 lúc 22:28

Cửu : chín

Bạch : Trắng

Thiên : Trời

Nhất : Một

Sư : Thầy

Nhân : Người

Lâm : Rừng

Hảo : Tốt lành, tốt đẹp

Phàm : Tâm thường

Họa : vạch, vẽ

Minh : sáng, sáng suốt

Ngưu : trâu bò

Nguyệt : Mặt Trăng

Tri : biết, sự hiểu biết

Hiếu : lòng biết ơn cha mẹ

Mãnh : dũng cảm

(Bài này bn lấy kham khảo thôi nhé, có 1 số nghĩa sẽ có sai sót mn sửa giùm nha :)))))

Bình luận (0)
NH
27 tháng 9 lúc 22:39

cửu: số 9

nhất:số 1

nguyệt:trăng

bạch:màu trắng

thiên:trời

nhân:người

bt ngang này thôi à bạn

Bình luận (0)