Hệ phương trình x . y + x + y = 11 x 2 y + x y 2 = 30
A. Có 2 nghiệm (2; 3) và (1; 5)
B. Có 2 nghiệm (2; 1) và (3; 5)
C. Có 1 nghiệm là (5; 6)
D. Có 4 nghiệm (2; 3), (3; 2), (1; 5), (5; 1).
Cho hệ phương trình x + y = 2 a + 1 x 2 + y 2 = a 2 - 2 a + 3 .Giá trị của tham số a sao cho hệ có nghiệm (x;y) và tích x.y nhỏ nhất là:
A. a = 1
B. a = - 1
C. a = 2
D. a = - 2
Với giá trị nào của a thì hệ phương trình x + y = 1 x - y = 2 a - 1 có nghiệm (x;y) với x.y lớn nhất?
A. a = 1 4
B. a = 1 2
C. a = - 1 2
D. a = 1
Cho hệ phương trình x 2 + y 2 + 8 x y x + y = 16 1 x 3 + x x + y - 3 = 0 2 có nghiệm duy nhất x ; y Khi đó x.y bằng
A. 3
B. 4
C. 0
D. 1
3, Cho hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}3x^2+2xy+y^2=11\\x^2+2xy+3y^2=17+m\end{matrix}\right.\)
a) Giải hệ phương trình với m = 0
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
Giải hệ Phương trình {7x3+11=3(x+y)(x+y+1)xy(3x+y)=4
a, giải phương trình : 4x²+√2x+3=8x+1
B, giải hệ phương trình :
{√x+y+1+(x+2y)=4(x+y) ²+√3*√x+y
X-4y-3=(2y)²-√2-x²
Giải hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x^2+y^2\right)\left(x+y\right)=x+y-2xy\\x^2+11x+6=2\sqrt{9y-5}+\sqrt{x+y}\end{matrix}\right.\)
Nghiệm của hệ phương trình sau là:
A. x = 2, y = -3 B. x = -2, y = 3
C. x = -1, y = -2 D. x = 1, y = 5