4x^2 + 12x +9
= (2x)^2 + 2.2x.3 + 3^2
= ( 2x +3 ) ^2
x^2 - 2x - 15
= x^2 - 5x + 3x - 15
= ( x^2 + 3x ) - (5x +15 )
= x ( x +3 ) - 5 ( x + 3 )
(x + 3 ) ( x - 5 )
4x^2 + 12x +9
= (2x)^2 + 2.2x.3 + 3^2
= ( 2x +3 ) ^2
x^2 - 2x - 15
= x^2 - 5x + 3x - 15
= ( x^2 + 3x ) - (5x +15 )
= x ( x +3 ) - 5 ( x + 3 )
(x + 3 ) ( x - 5 )
phân tích đa thức thành nhân tử
a)2x^2-2y^2-6x-6y
b)x^2-2x-15
c)3x^3-6x^2y^3+9x^2y^2
d)5x^2y^3-25x^3y^4+10x^3y^3
e)12x^2y-18xy^2-30Y^2
f)2x^2-2y^2-6x-6y
g)x^3+3x^2-3x-1
h)x^4-5x^2+4
x³ - 9x² + 6x + 16
x³ - x² - x - 2
x³ + x² - x + 2
x³ - 6x² - x + 30
x² - 7x - 6
27x³ - 27x² + 18x - 4
2x³ - x² + 5x + 3
(x² - 3)² + 16
Phân tích đa thức thành nhân tử
27x^3+27x^2+9x+1
-x^3-3x^2-3x-1
- 8+12x-6x^2+x^3
1.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a, x^2-7x+5;
b, x^2-9x-10;
c, 2x^2-3x-5;
d, 3x^2+2x-5;
e, 8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3;
10 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5xy(x-y)-2x+2y ; b) 6x-2y-x(y-3x)
c) x^2+4x-xy-4y ; d) 3xy+2z-6y-xz
11 Tìm x, biết: a) 4-9x^2=0 ; b) x^2+x+1/4=0 ; c) 2x(x-3)+(x-3)=0
d) 3x(x-4)-x+4=0 ; e) x^3-1/9x=0 ; f) (3x-y)^2-(x-y)^2=0
bài 1 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
6) 9x^3y^2+3x^2y^2
7) x^3+2x^2+3x
8) 6x^2y +4xy^2+2xy
9) 5x^2.(x-2y)-15x.(x-2y)
10) 3.(x-y)-5x.(y-x)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^3+5x^2+3x-9
b)x^3+6x^2+11x+6
c)x^3+5x^2-3x-15
d)3x^3-4x^2+12x-16
e)2x^4-9x^2-5
bài 1 phân tích đa thức thành nhân tử
a)3x(x-7)+2xy-14y
b)9(2x-5)^2+15x-6x^2
c)6x^2 -12x+6
d)-20x^2+60xy-45y^2
e)2xy^3-16x^4
f)3x^4-48
g)x^2-z^2+4xy+4y^2
h)x^2-z^2+2xy-6zt+y^2-9t^2
baif2 pt đa thức thanhhf nhân tử
a)x^2-12x+20
b)2x^2-x-15
c)x^3-x^2+x-1
d)2x^3-5x-6
e)4y^4+1
f)x^7+x^5+x^3
g)(x^2+x)^2-5(x^2+x)+6
h)(x^2+2x)^2-2(x+1)^2-1
i)x^2+4xy+4y^2-4(x+2y)+3
j)x(x+1)(x+2)(x+3)-3
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp hoặc dùng hằng đẳng thức
a, (2x+3y2)-2(2x+3y)+1
b, -x3+3x2-3x+1
c, 8-12x+6x2-x3
d, x3+2x2y+xy2-9x
e, 2x-2y-x2+2xy-y2