Hãy giải các phương trình sau đây :
1, x2 - 4x + 4 = 0
2, 2x - y = 5
3, x + 5y = - 3
4, x2 - 2x - 8 = 0
5, 6x2 - 5x - 6 = 0
6,( x2 - 2x )2 - 6 (x2 - 2x ) + 5 = 0
7, x2 - 20x + 96 = 0
8, 2x - y = 3
9, 3x + 2y = 8
10, 2x2 + 5x - 3 = 0
11, 3x - 6 = 0
Tìm x
a) x2 + 3x - ( 2x+ 6) = 0
b) 5x+ 20- x2- 4x =0
c) 3x2- 3x+ 2x3-2x2= 0
d) x3+ 27= -x2+9
Giải phương trình
a) 2x3+6x2=x2+3x
b) (2+x)2-(2x-5)2=0
Giải các phương trình sau:
a, x2 - 9x +20 = 0
b, x2 - 3x - 18 = 0
c, 2x2 - 9 x + 9 = 0
d, 3x2 - 8x + 4 = 0
e, 3x3 - 6x2 - 9x = 0
f, x(x - 5) - 2 + x = 0
g, x3 + 32 + 6x +8 = 0
h, 2x(x - 2) - 2 + x = 0
i, 5x(1 - x) + x - 1 = 0
k, 4 - 9(x - 1)2 = 0
l, (x - 2)2 - 36(x + 3)2 = 0
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 – thành nhân tử ta được:
A.(3x+)(9x2-x+)
B.(3x–)(9x2+x+)
C.(27x–)(9x2+x+)
D.(27x+)(9x2+x+)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Giup em voi a
Giai cac bat phuong trinh sau va bieu dien tap nghiem cua bat phuong trinh tren truc so:
a. 2(3x-1)-2x<2x-1
b. 4x-8≥3(3x-2)+4-2x
c. 3(x-2)(x+2)<3x²+x
d. (x+4)(5x-1)>5x²+16x+2
Giai phuong trinh sau
a) (2x+5)2=(x+2)2
b) x2-5x+6=0
c) 2x3+6x2=x2+3x
a) -(x-y)(x2+xy-1)
b) x2(x-1)-(x2+1)(x-y)
c) (3x-2)(2x-1)+(-5x-1)(3x+2)
d) (3x-5)(2x+11)-(2x3)(3x+7)
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
C=x(x2-y)-x2(x+y)+y(x2-x) tại x=1/2, y=-1
Làm tính nhân :
a) 2x. (x2 – 7x -3)
b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3).(2x2+3x-5)
d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)