giá trị của x>1 thỏa mãn :1/2+1/3<x<3-1/3(x là số tự nhiên)
giá trị của x>1 thỏa mãn
1/2 + 1/3 <x<3-1/3
(x là số tự nhiên)
sắp xếp theo thứ tự tăng dần;Số các số chẵn có 4 chữ số chia hết cho 9,4/5-2/3,2/3chia2/5chia5/9,13/8-1/2chia1/3,tổng của 10 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên,12,8/6,giá tị thỏa mãn của x>1 thỏa mãn:1/2-1/3<x<3-1/3,số thự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 2,3,4,5,6,442-42*9,1023,1023/1024,số các phân số có mẫu số bằng 100 và nhỏ hơn 1,giá trị của a để số 1a783 chia hết cho 9,chia 2 dư 1,chia 5 dư 3,giá trị của y thỏa mãn y*2+7/2=10,1,25*11,4/9 của 81,số tự nhiên bé nhất có tổng các chữ số bằng 12,99
* là dấu nhân
nhanh lên mình cần trước 7 giờ 15 phút
giá trị của x>1 thảo mãn 1/2+1/3 < x < 3-1/3(x là số tự nhiên). Tìm x
bài 1
a/ viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 4 . tập hợp A có bao nhiêu phần tử
b/ viết tập hợp B các số tự nhiên x thỏa mãn 2x=3
c/ viết tập hợp C các số tự nhiên x thỏa mãn x + 1 = 0
a. Tìm một giá trị của X là số tự nhiên thỏa mãn điều kiện sau 6,5 < X < 7,5.
Vậy X = ………..
b. 15 % của 120 m là:…………dm.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :
a. 4,09 km2 = 40900 m2 ..............
b. 5kg 29g = 5,029kg .............
c. Tỉ số phần trăm của 1 dm và 4m là 25% .............
Câu 1. Viết 0,15 thành tỉ số phần trăm là:
a. 15% b.150% c. 0,15% d.1,5%
Câu 2. Tỉ số phần trăm của 6 và 12 là :
a. 40% b. 0,5% c. 60% d. 50%
Câu 3. Tìm số tự nhiên X biết 3,2 x X > 9 Giá trị của X là :
a. x = 0 b. x = 1 c. x = 2 d. x = 3
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2 c . 2005m2 d. 2050m2.
N là số tự nhiên nào khi 4 phần n-1 là phân số
b tìm các giá trị của nó sao cho 4 phần n-1 là số tự nhiên