Cho hệ phương trình: m x − y = 2 3 x + m y = 5 ( m ≠ 0 ) . Giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y < 1 là:
A. m > 7 + 33 2 m < 7 − 33 2
B. m > − 7 + 33 2 m < − 7 − 33 2
C. − 7 − 33 2 < m < − 7 + 33 2
D. 7 − 33 2 < m < 7 + 33 2
Xác định giá trị âm của m để hệ phương trình:
\(\hept{\begin{cases}x^2y+m=y^3+xy\\xy^2+m^3=x^3+yx\end{cases}}\)có nghiệm duy nhất
Giá trị của m để hệ phương trình m x - y = 1 x + ( m + 2 ) y = 2 vô nghiệm là:
Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hệ phương trình m x − y = 3 2 x + m y = 9 có nghiệm duy nhất (x,y) sao cho biểu thức A = 3 x - y nhận giá trị nguyên
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y+xy=3\\x^2+y^2+3\left(x+y\right)=m\end{matrix}\right.\)
Tìm điều kiện của số nguyên m để hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}mx-y=a\\x+\left(m+1\right)y=b\end{cases}}\)
có nghiệm duy nhất (x;y) (x,y là các số nguyên)
với mọi giá trị nguyên của a,b
Giá trị của m để phương trình m x - 2 = x + 4 có một nghiệm duy nhất là:
Cho hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}mx+y=m^2+m+1\\-x+my=m^2\end{cases}}\)m là tham số
Xác định m sao cho hệ có nghiệm (x,y) thảo mãn x2+y2 đạt giá trị nhỏ nhất
Cho hệ phương trình: m x + m + 2 y = 5 x + m y = 2 m + 3 . Để hệ phương trình có duy nhất 1 cặp nghiệm âm, giá trị cần tìm của tham số m là:
A. m < 2 m > 5 2
B. 2 < m < 5 2
C. m < − 5 2 m > − 2
D. − 5 2 < m < − 1