PTHH:
`Fe_xO_y+yH_2\rightarrow xFe+yH_2O`
(Đk: nhiệt độ)
PTHH:
`Fe_xO_y+yH_2\rightarrow xFe+yH_2O`
(Đk: nhiệt độ)
FexOy + H2 → Fe + H2O
4. Cân bằng các phương trình hóa học sau chứa ẩn
1) FexOy + H2 → Fe + H2O
2) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
3) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
4) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
5) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
6) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + SO2 + H2O
II.Dạng bài tập lập phương trình hoá học. ( hoàn thành các PTPƯ ) a) FexOy + H2 ……….. d) BaO + H2O ……….. n) Al + O2 →? b) SO3 + H2O ……….. e) KClO3 ……….. m) KMnO4 → ? + MnO2 + O2 c) K + H2O ……….. g) H2 + O2 ……….. i). K2O + H2O → h) Na + H2O → u). Cu + O2 f. CxHy + O2 III.3.Dạng bài tập tính theo phương trình hoá học. Dạng BT đơn giản ( Bài 4 / 94 ; 4,5 / 109 )
âu1: (2điểm ) Lập PTHH của các phản ứng sau a. Mg + HCl MgCl2 + H2 b. Fe + Cl2 FeCl3 c. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O d. FexOy + O2 Fe2O3
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4
Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
a) ....... + O2 MgO b) H2 + O2 ……….
c) …... + FexOy Fe + H2O d) Al + HCl à AlCl3 + ……..
Cho sơ đồ phản ứng sau :
a ) F e x O y + H 2 → t ° F e + H 2 O b ) C 6 H 6 + O 2 → t ° C O 2 + H 2 O c ) F e S 2 + O 2 → t ° F e 2 O 3 + S O 2 d ) C x H y + O 2 → t ° C O 2 + H 2 O
Lập phương trình hóa học của các phản ứng trên.
Có một bạn học sinh cho rằng: 1 Dùng khí Có hoặc H2 có thể khử các oxit nung nóng sau đây: Fe3O4, CuO,PbO,FexOy về dạng đơn chất 2 Dùng các chất giàu oxi:KCLO3,KMnO4, Hgo, H2O để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm Hãy viết các phương trình hóa học mình họa, ghi rõ điều kiện phản ứng
Khử hoàn toàn 3,2 g oxit sắt (FexOy) cần dùng vừa đủ 13,44 lit khí H2 (đktc) . Xác định công thức FexOy